Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo ngành Điều dưỡng được ban hành kèm theo Quyết định số: 148/QĐ-YDASEAN ngày 06 tháng 03 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ.
1. Tổng quan chương trình Ngành Điều Dưỡng
- Tên ngành: Điều dưỡng
- Mã ngành: 6720301
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng (Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng)
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Phương thức đào tạo: Theo tín chỉ
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Đối tượng tuyển sinh:
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Người có bằng trung cấp nhưng chưa có bằng THPT thì phải đảm bảo đã học và thi đạt yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định;
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc cao đẳng nghề muốn học liên thông để có bằng cao đẳng thứ hai.
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
Chương trình ngành Điều Dưỡng đào tạo nhằm trang bị cho người học kiến thức vững chắc, kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thạo trong công tác điều dưỡng, đồng thời bồi dưỡng phẩm chất đạo đức và tác phong chuyên nghiệp. Sinh viên được chuẩn bị để đáp ứng tốt yêu cầu chăm sóc sức khỏe toàn diện, có khả năng làm việc hiệu quả trong hệ thống y tế hiện đại, và có nền tảng tiếp tục học tập nâng cao.

2. Khối lượng và thời gian học tập
- Số mô đun đào tạo: 35 mô đun
- Tổng thời lượng học: 1915 giờ (tương đương 70 tín chỉ)
Trong đó:
- Mô đun chung/đại cương: 190 giờ
- Mô đun chuyên môn: 1725 giờ
- Lý thuyết: 520 giờ
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1274 giờ
- Thi, kiểm tra: 121 giờ
Chương trình ngành Điều dưỡng được CMET thiết kế theo hướng tích hợp lý thuyết và thực hành, giúp sinh viên phát triển toàn diện năng lực chuyên môn, kỹ năng chăm sóc, giao tiếp, và sử dụng công nghệ thông tin trong công tác điều dưỡng.
3. Mục tiêu đào tạo ngành Điều dưỡng
3.1 Về kiến thức
- Nắm vững kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở và chuyên ngành để xác định nguyên nhân, triệu chứng và lập kế hoạch chăm sóc người bệnh.
- Hiểu rõ dược lý, dinh dưỡng, tâm lý, kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng.
- Giải thích được quy trình sử dụng thuốc an toàn, hợp lý; xác định được nguyên nhân gây bệnh, nguồn lây nhiễm và phòng bệnh.
- Biết quy trình tiếp nhận và hướng dẫn thủ tục cho người bệnh vào/ra viện.
- Có kiến thức xã hội, pháp luật, chính trị và quốc phòng-an ninh phù hợp với yêu cầu ngành nghề.
3.2 Về kỹ năng
- Nhận định tình trạng người bệnh và lập kế hoạch chăm sóc phù hợp.
- Phân loại bệnh nhân, xử trí cấp cứu ban đầu.
- Thực hiện thành thạo kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và chuyên ngành.
- Hỗ trợ bác sĩ thực hiện thủ thuật, cấp cứu tại cộng đồng.
- Ghi chép, đánh giá tình trạng người bệnh, phát hiện và báo cáo bất thường.
- Giao tiếp thân thiện với bệnh nhân, tư vấn và giáo dục sức khỏe cho người bệnh và cộng đồng.
- Quản lý trang thiết bị, thuốc, vật tư và hồ sơ.
- Sử dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ ở mức cơ bản phục vụ chuyên môn.
3.3 Về phẩm chất và năng lực
- Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc sức khỏe nhân dân.
- Tôn trọng, hợp tác với bệnh nhân và đồng nghiệp.
- Trung thực, khách quan và có tinh thần học hỏi, cầu tiến.
4. Chương trình khung
Mã MĐ | Tên mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | TH/TT/TN/BT/TL | Thi/ Kiểmtra | ||||
I | Các mô đun chung | 19 | 435 | 157 | 256 | 22 |
MĐ01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 05 |
MĐ02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 02 |
MĐ03 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 04 |
MĐ04 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 04 |
MĐ05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 02 |
MĐ6A | Tiếng Anh 1 | 3 | 65 | 28 | 34 | 3 |
MĐ6B | Tiếng Anh 2 | 2 | 55 | 14 | 39 | 2 |
II | Các mô đun chuyên môn | |||||
I.1 | Mô đun cơ sở | 35 | 770 | 324 | 411 | 35 |
MĐ07 | Xác suất – Thống kê | 1 | 30 | 08 | 20 | 2 |
MĐ08 | Vật lý Y – Dược | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ09 | Hóa học | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ10 | Sinh học và di truyền | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ11 | Giải phẫu | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
MĐ12 | Sinh lý | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
MĐ13 | Sinh hóa | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ14 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ15 | Sinh lý bệnh | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ16 | Dược lý | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ17 | Điều dưỡng cơ sở 1 | 3 | 75 | 20 | 52 | 3 |
MĐ18 | Điều dưỡng cơ sở 2 | 4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MĐ19 | SK – Nâng cao SK & hành vi con người. | 2 | 60 | 14 | 45 | 1 |
MĐ20 | Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ21 | Dinh dưỡng – Tiết chế | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ22 | Dịch tễ học | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ23 | Y đức | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ24 | Pháp luật và tổ chức y tế | 1 | 15 | 14 | 0 | 1 |
MĐ25 | Y học cổ truyền | 2 | 60 | 14 | 43 | 3 |
MĐ26 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | 45 | 14 | 29 | 02 |
II.2 | Mô đun chuyên môn | 51 | 1545 | 254 | 1230 | 61 |
MĐ27 | Giao tiếp và thực hành Điều dưỡng | 2 | 60 | 14 | 44 | 2 |
MĐ28 | Chăm sóc SK người lớn bệnh Nội khoa | 4 | 120 | 25 | 90 | 5 |
MĐ29 | Chăm sóc người bệnh C.C & CS tích cực | 3 | 75 | 20 | 52 | 3 |
MĐ30 | Chăm sóc sức khoẻ người bệnh cao tuổi | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ31 | Chăm sóc SK người lớn bệnh Ngoại khoa | 4 | 120 | 25 | 90 | 5 |
MĐ32 | Chăm sóc sức khoẻ trẻ em | 4 | 120 | 25 | 90 | 5 |
MĐ33 | Chăm sóc SK phụ nữ, bà mẹ và gia đình | 4 | 120 | 25 | 90 | 5 |
MĐ34 | Chăm sóc sức khoẻ tâm thần | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ35 | Phục hồi chức năng | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ36 | Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ37 | Điều dưỡng & kiểm soát nhiễm khuẩn | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ38 | Chăm sóc bệnh truyền nhiễm | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ39 | Chăm sóc sức khỏe người bệnh mãn tính | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ40 | Điều dưỡng chuyên khoa | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ41 | Chăm sóc giảm đau | 2 | 60 | 15 | 42 | 3 |
MĐ42 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 0 | 360 | BC |
MĐ43 | Báo cáo chuyên đề | 4 | 150 | 15 | 130 | 5 |
II.3 | Mô đun tự chọn | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MĐ44 | Truyền thông giáo dục sức khỏe | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MĐ45 | Quản lý điều dưỡng | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
Tổng cộng | 107 | 2930 | 780 | 2022 | 128 |
5. Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Điều dưỡng trình độ Cao đẳng (liên thông) có thể đảm nhận các vị trí việc làm tại:
- Điều dưỡng phòng khám;
- Điều dưỡng chăm sóc;
- Điều dưỡng cộng đồng.
Với chương trình đào tạo bài bản và thực tiễn, người học sau khi tốt nghiệp ngành Điều dưỡng có thể hành nghề độc lập trong công tác chăm sóc sức khỏe, đồng thời tiếp tục học tập nâng cao để phát triển chuyên môn bền vững.
📞 Hotline: 1900.63.63.65/ 0865.164.646/ 0865.161.080
📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090
📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080
Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh
🌐 Website: vn.edu.vn
Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ
Tiktok: https://www.tiktok.com/@tuyensinhcmet