Tag Archives: Tuyển sinh

Ngành Tiếng Trung Quốc – Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo tiếng Trung Quốc được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình

Tên ngành: Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 6220209

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2,5 năm.

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

– Chương trình nhằm đào tạo cử nhân ngành Tiếng Trung Quốc- trình độ Cao đẳng Tiếng Trung Quốc thành thạo các kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết, có tinh thần trách nhiệm cao, có khả năng về chuyên môn và nghiệp vụ vững vàng, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ ở những môi trường có sử dụng Tiếng Trung Quốc, các cơ quan, ngành kinh tế quốc dân, các tổ chức trong và ngoài nước. Luôn có tinh thần thường xuyên học tập, mở rộng kiến thức xã hội, tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng, xây dựng ý thức nghề và say mê nghề.

– Sau khi tốt nghiệp người học có đủ kiến thức, kỹ năng để học liên thông đại học.

2.2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

  • Nắm vững chính tả, từ vựng, ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ và văn bản tiếng Trung.
  • Sử dụng tốt từ vựng, cấu trúc ngữ pháp ở trình độ tương đương bậc 4 (theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam).
  • Hiểu biết cơ bản về văn hóa, chính trị, xã hội, pháp luật, quốc phòng – an ninh, giáo dục thể chất Trung Quốc.
  • Trình bày lưu loát các chủ đề quen thuộc trong đời sống và nhu cầu thiết yếu hàng ngày.

Kỹ năng:

  • Đạt chuẩn kỹ năng HSK 4/bậc 4 KNLNN Việt Nam về nghe, nói, đọc, viết để phục vụ mục đích nghề nghiệp.

+ Nghe:

  • Hiểu các bài nói trực tiếp hoặc ghi âm về chủ đề quen thuộc và không quen thuộc trong cuộc sống, học tập, công việc.
  • Nhận biết thái độ, cảm xúc của người nói và mô tả được hướng dẫn dài, rõ ràng.

+ Nói:

  • Giao tiếp hiệu quả trong các tình huống thường ngày và công việc (trực tiếp/qua điện thoại).
  • Tham gia đối thoại, trình bày chủ đề quen thuộc với sự tự tin và mạch lạc.

+ Đọc:

  • Hiểu các loại văn bản đơn giản như thư từ, lịch trình, tin nhắn.
  • Đọc tài liệu học thuật, báo chí để rút ý chính, phân tích sơ đồ, biểu đồ, tìm từ khóa, suy luận và dự đoán thông tin.

+ Viết:

  • Viết thư tín công việc, lời nhắn, chỉ dẫn đơn giản, mô tả số liệu và quy trình.
  • Soạn thảo các bài viết mang tính thảo luận, lập luận nguyên nhân – kết quả, đưa ví dụ cụ thể.

Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

– Nhận thức được tầm quan trọng của ngoại ngữ nói chung và Tiếng Trung Quốc nói riêng; có trách nhiệm trong việc sử dụng Tiếng Trung Quốc trong đời sống, học tập và nghề nghiệp;

– Có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong việc áp dụng Tiếng Trung Quốc vào học tập, lao động và các hoạt động khác.

3. Khối lượng kiến thức:

– Số lượng môn học: 35

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 91 tín chỉ (2310 giờ)

– Khối lượng các môn học chung: 21 tín chỉ (435 giờ)

– Khối lượng các môn học chuyên môn: 58 tín chỉ (1335 giờ)

– Khối lượng thực tập và tốt nghiệp: 12 tín chỉ (540 giờ)

– Khối lượng lý thuyết: 582 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận, bài tập: 1645 giờ; kiểm tra: 83 giờ

4. Nội dung chương trình:

Mã môn họcTên môn học, mô đunSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyếtThực hành, thực tập, thảo luận, bài tậpThi, kiểm tra
ICác môn học chung2143515725523
MH01Giáo dục chính trị47541295
MH02Pháp luật23018102
MH03Giáo dục thể chất2605514
MH04Giáo dục quốc phòng- An ninh47536354
MH05Tin học đại cương37515582
MH06Tiếng Anh612042726
IICác môn học chuyên môn58133542586050
II.1Môn học, mô đun cơ sở510545564
MĐ07Ngữ âm, từ vựng Tiếng Trung Quốc24515282
MĐ08Văn hóa Trung Quốc36030282
II.2Môn học, mô đun chuyên môn50117035077644
MĐ09Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ10Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ11Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ12Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ13Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 224515282
MĐ14Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 224515282
MĐ15Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 224515282
MĐ16Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 224515282
MH17Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ18Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ19Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ20Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ21Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 437515582
MĐ22Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 437515582
MĐ23Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 436030282
MĐ24Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 436030282
MĐ25Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ26Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 224515282
MĐ27Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ28Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 424515282
MĐ29Thực hành dịch Tiếng Trung Quốc 139010782
MĐ30Thực hành dịch Tiếng Trung Quốc 239010782
II.3Môn học, mô đun tự chọn (tối đa 3 TC)36030282
MĐ31Tiếng Trung Quốc hành chính văn phòng36030282
MĐ32Tiếng Trung Quốc Du lịch36030282
MĐ33Tiếng Trung Quốc Khách sạn – Nhà hàng36030282
MĐ34Tiếng Trung Quốc thương mại36030282
IIIThực tập tốt nghiệp / Khóa luận tốt nghiệp12540053010
MĐ35Thực tập nghề nghiệp2900900
MĐ36Thực tập tốt nghiệp522502205
MĐ37Khóa luận tốt nghiệp/Thi tốt nghiệp522502205
Cộng 912310582164583

4. Vị trí sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành cao đẳng Tiếng Trung Quốc có thể làm việc tại các vị trí:

– Nhân viên phòng hợp tác quốc tế ở vị trí đối ngoại: trực tiếp trao đổi, giao tiếp với khách Trung Quốc bằng Tiếng Trung Quốc phục vụ cho công việc.

– Nhân viên văn phòng: nhân viên hành chính; phiên dịch; nhân viên hành chính kiêm phiên dịch;

– Lễ tân khách sạn hoặc công ty: đón tiếp khách Trung Quốc, giao tiếp với khách bằng Tiếng Trung Quốc.

– Trợ giảng Tiếng Trung Quốc tại các cơ sở giáo dục như các trường THCS, trường PTTH, trường Trung cấp; giáo viên tại các trung tâm Tiếng Trung Quốc.

Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Tiếng Trung Quốc hướng đến xây dựng đội ngũ lao động có kiến thức chuyên môn vững vàng, năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn quốc tế, kỹ năng làm việc hiệu quả và đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng tốt nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn
Facebook:

1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN 

Ngành Tiếng Nhật – Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo tiếng Nhật được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình

Tên ngành, nghề: Tiếng Nhật

Mã ngành, nghề: 6220212

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo:  Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2.5 năm

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung:

  • Đào tạo cử nhân Cao đẳng ngành Tiếng Nhật theo định hướng tiếng Nhật tổng hợp ứng dụng.
  • Trang bị kiến thức, đạo đức nghề nghiệp, tác phong chuyên nghiệp và năng lực tiếng Nhật đạt chuẩn JLPT N3.
  • Đáp ứng nhu cầu nhân lực sử dụng tiếng Nhật tại các doanh nghiệp và có khả năng học liên thông lên Đại học.

2.2. Mục tiêu cụ thể:

Kiến thức:

  • Vận dụng kiến thức lý luận chính trị, quốc phòng – an ninh vào học tập và công việc.
  • Giao tiếp tiếng Nhật trong các tình huống đời sống quen thuộc, hiểu hội thoại, đọc hiểu email, thông báo, viết đoạn văn cơ bản.
  • Ứng dụng kiến thức về thương mại, du lịch, tiếp thị… để làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
  • Nắm vững ngôn ngữ, văn hóa, phong tục tập quán Việt Nam – Nhật Bản.
  • Đạt kiến thức tương đương trình độ JLPT N3.

Kỹ năng:

  • Nghe: Hiểu thông tin rõ ràng liên quan đến học tập, làm việc; xác định ý chính trong hội thoại; nghe để điền thông tin, biểu mẫu.
  • Nói: Giao tiếp, trình bày ý kiến, tham gia thảo luận, diễn đàn, xử lý tình huống trong công việc.
  • Đọc: Phân tích, đánh giá tài liệu tiếng Nhật thông thường và thương mại; đọc hiểu hợp đồng, thư tín, email thương mại.
  • Viết: Soạn thảo hợp đồng cơ bản, thư tín thương mại, email tiếng Nhật; ghi biên bản họp; viết và dịch tài liệu phổ thông, thương mại.
  • Có khả năng làm việc nhóm, thuyết trình và thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp.

 Thái độ, tác phong, nghề nghiệp

  • Trung thành với Tổ quốc, chấp hành tốt chính sách và pháp luật.
  • Có tinh thần trách nhiệm, thái độ nghiêm túc, siêng năng, độc lập trong công việc.
  • Tự giác học hỏi, rèn luyện, có tinh thần cầu tiến, tác phong chuyên nghiệp phù hợp xã hội công nghiệp.

3. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– Số lượng môn học, mô đun: 33

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 107 tín chỉ (2715 giờ)

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 86 tín chỉ (2280 giờ)

– Khối lượng lý thuyết: 717 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1934 giờ; Thời gian kiểm tra: 64 giờ.

4.  Nội dung chương trình

MH/Tên môn học/mô đunSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng sốTrong đó
Lý thuyếtThực hành  /thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luậnThi/kiểm tra
ICác môn học chung/đại cương
 Các môn học chung/đại cương2143518823225
MH01Giáo dục chính trị47543302
MH02Pháp luật23029 1
MH03Giáo dục thể chất260 582
MH04Giáo dục Quốc phòng-An ninh47544292
MH05Tin học căn bản37515582
MH06Tiếng Anh612057576
IICác môn học, mô đun chuyên môn862.2802821.70239
MĐ07Tiếng Việt thực hành  24515282
MH08Lịch sử Văn hóa-Xã hội Nhật Bản23029  
MH09Ngữ pháp Tiếng Nhật 134543 2
MH10Ngữ pháp Tiếng Nhật 234543 2
MH11Ngữ pháp Tiếng Nhật 334543 2
MH12Ngữ pháp Tiếng Nhật 434543 2
MH13Ngữ pháp Tiếng Nhật 534543 2
MĐ14Đọc hiểu Tiếng Nhật 137515582
MĐ15Đọc hiểu Tiếng Nhật 237515582
MĐ16Đọc hiểu Tiếng Nhật 337515582
MĐ17Đọc hiểu Tiếng Nhật 437515582
MĐ18Đọc hiểu Tiếng Nhật 537515582
MĐ19Viết Tiếng Nhật 137515582
MĐ20Viết Tiếng Nhật 237515582
MĐ21Viết Tiếng Nhật 337515582
MĐ22Viết Tiếng Nhật 437515582
MĐ23Viết Tiếng Nhật 537515582
MĐ24Nghe – Nói tiếng Nhật 137515582
MĐ25Nghe – Nói tiếng Nhật 237515582
MĐ26Nghe – Nói tiếng Nhật 337515582
MĐ27Nghe – Nói tiếng Nhật 437515582
MĐ28Nghe – Nói tiếng Nhật 537515582
MĐ29Tiếng Nhật thương mại24515282
MĐ30Tiếng Nhật văn phòng24515282
MĐ31Năng lực tiếng Nhật24515282
MĐ32Thực hành  năng lực Tiếng Nhật6270 270 
MĐ33Thực tập và khóa luận tốt nghiệp10450 450 
Tổng cộng1072715717193464

5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

  • Làm việc tại các vị trí có sử dụng tiếng Nhật trong các lĩnh vực: giáo dục, hành chính, dịch vụ khách hàng, nhân sự, marketing, quảng cáo, đối ngoại.
  • Vị trí cụ thể: Nhân viên văn phòng, thư ký, nhân viên tiếp thị, nhân viên kinh doanh/giao dịch viên, chăm sóc khách hàng, hành chính, nhân sự, trợ lý giám đốc.

Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Tiếng Nhật hướng đến xây dựng đội ngũ lao động có kiến thức chuyên môn vững vàng, năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn quốc tế, kỹ năng làm việc hiệu quả và đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng tốt nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐Website: vn.edu.vn

Facebook:

1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN

Ngành Tiếng Hàn Quốc – Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Quốc được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình

Tên ngành: Tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 6220211

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2,5 năm.

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

  • Đào tạo cử nhân Cao đẳng tiếng Hàn thành thạo 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.
  • Đáp ứng trình độ bậc 4 trong Khung năng lực ngoại ngữ quốc gia Việt Nam.
  • Có khả năng làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Hàn tại các tổ chức trong và ngoài nước.
  • Hình thành tinh thần trách nhiệm, tính cẩn thận, yêu nghề, và ý thức học tập suốt đời.
  • Có đủ điều kiện tiếp tục học lên trình độ đại học.

2.2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

  • Nắm vững chính tả, từ vựng, ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ tiếng Hàn.
  • Sử dụng tốt tiếng Hàn ở trình độ bậc 4 (theo khung 6 bậc).
  • Có kiến thức về văn hóa, chính trị, xã hội, pháp luật, quốc phòng, thể chất… theo quy định.
  • Diễn đạt lưu loát về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống và công việc.

Kỹ Năng

  • Đạt chuẩn TOPIK 4 hoặc tương đương bậc 4 của KNLNN Việt Nam.
  • Nghe: Hiểu được các bài nói rõ ràng, dài; nhận diện thái độ, cảm xúc người nói.
  • Nói: Giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội và công việc; trình bày rõ ràng chủ đề cụ thể.
  • Đọc: Hiểu các dạng văn bản quen thuộc đến học thuật; rút ý chính, nhận biết từ khóa, phân tích nội dung.
  • Viết: Soạn thư, thông báo, mô tả số liệu, viết bài thảo luận, nêu quan điểm và lý do cụ thể.
  • Giao tiếp hiệu quả trong môi trường đa văn hóa, biết thuyết trình và xử lý thông tin linh hoạt.
  • Có năng lực tự học, tư duy khoa học để nâng cao trình độ chuyên môn.

Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

  • Nhận thức rõ vai trò của tiếng Hàn trong học tập, nghề nghiệp và cuộc sống.
  • Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm khi sử dụng tiếng Hàn vào thực tế.

3. Khối lượng kiến thức:

  • Số lượng môn học: 40
  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 109 tín chỉ (2580 giờ)
  • Khối lượng các môn học chung: 21 tín chỉ (435 giờ)
  • Khối lượng các môn học chuyên môn: 76 tín chỉ (1605 giờ)
  • Khối lượng thực tập và tốt nghiệp: 12 tín chỉ (540 giờ)
  • Khối lượng lý thuyết: 847 giờ; 
  • Thực hành, thực tập, thảo luận, bài tập: 1634 giờ; 
  • kiểm tra: 90 giờ

4. Chương trình khung

Mã môn họcTên môn học, mô đunSố TCThời gian học tập (giờ)
TổngLý thuyếtThực hành, thực tập, thí nghiệm, thảo luận, bài tậpThi, kiểm tra
ICác môn học chung2143515725523
MH01Giáo dục chính trị47541295
MH02Pháp luật23018102
MH03Giáo dục thể chất2605514
MH04Giáo dục Quốc phòng và An ninh47536354
MH05Tin học37515582
MH06Tiếng Anh612042726
IICác môn học, mô đun chuyên môn76160569085461
II.1Môn học, mô đun cơ sở10195121659
MĐ07Ngữ âm Tiếng Hàn Quốc24515282
MĐ08Văn hóa Hàn Quốc24515282
MH09Tiếng Việt thực hành2453393
MH10Hàn Quốc học 123029 1
MH11Hàn Quốc học 223029 1
II.2Môn học, mô đun chuyên môn57123047970546
MĐ12Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ13Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ14Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ15Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ16Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ17Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ18Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ19Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ20Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ21Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ22Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ23Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ24Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ25Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ26Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ27Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ28Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ29Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ30Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 324515282
MĐ31Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 424515282
MĐ32Lý thuyết biên – phiên dịch36029292
MĐ33Thực hành dịch Tiếng Hàn Quốc 137515582
MĐ34Thực hành dịch Tiếng Hàn Quốc 237515582
II.3Môn học, mô đun tự chọn918090846
MĐ35Tiếng Hàn Quốc thương mại36030282
MĐ36Tiếng Hàn Quốc du lịch36030282
MĐ37Tiếng Hàn Quốc hành chính–văn phòng36030282
IIIThực tập tốt nghiệp/Khóa luận tốt nghiệp12540052515
MĐ38Thực tập nghề nghiệp290 855
MĐ39Thực tập tốt nghiệp5225 2205
MĐ40Khóa luận tốt nghiệp5225 2205
Cộng 1092580847163499

5. Vị trí sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành cao đẳng Tiếng Hàn Quốc có thể làm việc tại các vị trí:

– Nhân viên phòng hợp tác quốc tế ở vị trí đối ngoại: trực tiếp trao đổi, giao tiếp với khách Hàn Quốc bằng tiếng Hàn phục vụ cho công việc.

– Nhân viên văn phòng: nhân viên hành chính; phiên dịch; nhân viên hành chính kiêm phiên dịch; nhà biên dịch…

– Lễ tân khách sạn hoặc công ty: đón tiếp khách Hàn Quốc, giao tiếp với khách bằng tiếng Hàn.

– Giáo viên tiếng Hàn tại các cơ sở giáo dục như các trường THCS, trường PTTH, trường Trung cấp, các trung tâm tiếng Hàn.

Chương trình đào tạo Cao đẳng Tiếng Hàn Quốc trang bị cho người học kiến thức vững chắc, kỹ năng ngôn ngữ toàn diện, thái độ nghề nghiệp chuyên nghiệp và khả năng thích ứng cao, đáp ứng yêu cầu công việc trong môi trường đa văn hóa và hội nhập quốc tế.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook:

1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN

Ngành Tiếng Anh– Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo tiếng Anh được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ  .

1. Tổng quan chương trình

Tên ngành, nghề:  Tiếng Anh

Mã ngành, nghề:  6220206

Trình độ đào tạo:  Cao đẳng

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;

Thời gian đào tạo: 2,5 năm

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

  • Đào tạo trình độ Cao đẳng có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành nghề nghiệp.
  • Có khả năng làm việc độc lập, theo nhóm và ứng dụng công nghệ vào công việc.
  • Rèn luyện đạo đức, ý thức nghề nghiệp, tác phong công nghiệp và sức khỏe tốt.
  • Tạo điều kiện cho người học sau khi tốt nghiệp có thể tìm việc, tự tạo việc làm hoặc học lên cao hơn.

2.2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức:

  • Có kiến thức vững chắc về tiếng Anh, từ cơ bản đến chuyên sâu (ngữ âm, từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp).
  • Biết biên tập, dịch thuật song ngữ Anh – Việt trong các lĩnh vực thương mại và du lịch.
  • Hiểu biết về kiến thức chuyên ngành thương mại và du lịch phục vụ hội nhập.

Kỹ năng:

  • Kỹ năng mềm: quản lý thời gian, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm, phân tích – tổng hợp.
  • Thành thạo 4 kỹ năng tiếng Anh: nghe, nói, đọc, viết.
  • Biên – phiên dịch các văn bản xã hội và chuyên ngành.
  • Thành thạo tin học văn phòng và phần mềm hỗ trợ dịch thuật.

3 . Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

– Số lượng môn học, mô đun: 34

– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học:  100 tín chỉ (2250 giờ)

– Khối lượng các môn chung/đại cương:  21 tín chỉ (435 giờ)

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 79 tín chỉ (1815 giờ)

– Khối lượng lý thuyết: 886  giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.302 giờ, kiểm tra: 62 giờ

– Thời gian khóa học: 2.5 năm

4. Chương trình khung

MH,MĐ/HPTên môn học, mô đunSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng sốTrong đó
Lý thuyếtThực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luậnKiểm tra
ICác môn học chung/đại cương
 Các môn học chung/đại cương2143518823215
MH01Giáo dục chính trị47543302
MH02Pháp luật23029 1
MH03Giáo dục thể chất260 582
MH04Giáo dục quốc phòng-An ninh47544292
MH05Tin học37515582
MH06Tiếng Anh612057576
IICác môn học, mô đun chuyên ngành, nghề
II.1Môn học, mô đun cơ sở142701451169
MH07Cơ sở văn hóa Việt Nam23029 1
MH08Ngôn ngữ học đối chiếu23029 1
MH09Ngữ pháp 123029 1
MH10Ngữ pháp 223029 1
MH11Ngữ âm học23029 1
MĐ12Luyện âm thực hành 1260 582
MĐ13Luyện âm thực hành 2260 582
II.2Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề65154555395438
MH14Văn hóa Mỹ23029 1
MH15Văn hóa Anh23029 1
MĐ16Tiếng Anh nghe 136030282
MĐ17Tiếng Anh nghe 224515282
MĐ18Tiếng Anh nghe 324515282
MĐ19Tiếng Anh nghe 424515282
MĐ20Tiếng Anh nói 136030282
MĐ21Tiếng Anh nói 236030282
MĐ22Tiếng Anh nói 336030282
MĐ23Tiếng Anh nói 436030282
MĐ24Tiếng Anh đọc 136030282
MĐ25Tiếng Anh đọc 236030282
MĐ26Tiếng Anh đọc 336030282
MĐ27Tiếng Anh đọc 436030282
MĐ28Tiếng Anh viết 136030282
MĐ29Tiếng Anh viết 236030282
MĐ30Tiếng Anh viết 336030282
MĐ31Tiếng Anh viết 436030282
MĐ32Dịch Anh-Việt36030282
MĐ33Dịch Việt-Anh36030282
MĐ34Thực tập tốt nghiệp10450 450 
 Tổng cộng1002250886130262

5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

  • Biên dịch viên – Phiên dịch viên – Biên tập viên: Dịch văn bản, phiên dịch trong lĩnh vực thương mại – du lịch.
  • Nhân viên/Trợ lý quản trị kinh doanh: Làm việc tại các công ty trong/ngoài nước về kinh doanh, tiếp thị, chăm sóc khách hàng.
  • Thư ký văn phòng – Trợ lý đối ngoại: Phụ trách công việc đối ngoại, đàm phán, ký kết hợp đồng, tiếp khách quốc tế.
  • Nhân viên điều hành du lịch: Quản lý tour, phối hợp với đối tác trong/ngoài nước.
  • Hướng dẫn viên du lịch: Tổ chức và dẫn tour trong và ngoài nước.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook:

1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN

Ngành Dược – Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo ngành Dược được ban hành kèm theo Quyết định số: 144/QĐ- YD.ASEAN ngày 06 tháng 03 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình

  • Tên ngành: Dược
  • Mã ngành: 6720201
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Phương thức đào tạo: Tín chỉ
  • Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Thời gian đào tạo: 2,5 năm

2. Mục tiêu đào tạo

2.1 Mục tiêu chung
Đào tạo người Dược trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp về Dược để thực hiện tốt các nhiệm vụ chuyên ngành; có khả năng học tập suốt đời và thích ứng với sự phát triển của ngành nghề.

2.2 Mục tiêu cụ thể

Về kiến thức:

  • Hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về vi sinh – ký sinh trùng, giải phẫu sinh lý, bệnh học, hóa học, thực vật vào chuyên môn dược.
  • Trình bày vai trò và chức năng của lĩnh vực Dược trong hệ thống y tế Việt Nam.
  • Nắm vững Luật Dược, quy định hành nghề dược, nguyên lý dược lý học, tương tác thuốc, công dụng của thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc cổ truyền…
  • Mô tả quy trình sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản và quản lý chất lượng thuốc; phân tích thành phần công thức thuốc và vận dụng các tiêu chuẩn GPP, GMP, GSP, GLP vào thực hành nghề nghiệp.
  • Vận dụng kiến thức về kinh tế dược, marketing dược vào kinh doanh, quản lý và tư vấn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả.

Về kỹ năng:

  • Giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp, bệnh nhân và cộng đồng.
  • Pha chế, sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản thuốc; hướng dẫn sử dụng thuốc đúng chỉ định.
  • Sử dụng thành thạo dụng cụ, thiết bị kiểm nghiệm thuốc và thực phẩm chức năng; kiểm soát chất lượng và môi trường sản xuất.
  • Thực hiện các kỹ năng trong mua bán, kê đơn, tư vấn và cấp phát thuốc; tổ chức kho, quầy thuốc, triển khai hoạt động kinh doanh dược.
  • Ứng dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ cơ bản trong công việc chuyên môn.

Về thái độ:

  • Trung thực, tận tụy, có trách nhiệm trong nghề nghiệp.
  • Hợp tác, tôn trọng đồng nghiệp, người bệnh và cộng đồng.
  • Có tinh thần học tập, cầu tiến và tích cực kết hợp y dược hiện đại với cổ truyền.

3. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

  • Tổng số mô-đun: 37
  • Khối lượng toàn khóa học: 2535 giờ (tương đương 107 tín chỉ)
    • Mô-đun chung / đại cương: 435 giờ
    • Mô-đun chuyên môn: 2100 giờ
    • Lý thuyết: 886 giờ
    • Thực hành, thí nghiệm: 1556 giờ
    • Kiểm tra: 93 giờ

4. Chương trình khung

Mã MH/ MĐTên mô-đunSốtínchỉThời gian học tập (giờ)
Tổng sốLý thuyếtThực hànhKiểm tra
ICác mô-đun chung / đại cương
MĐ01Giáo dục Chính trị47541295
MĐ02Pháp luật23018102
MĐ03Giáo dục Qphòng và An ninh37536354
MĐ04Giáo dục thể chất2605514
MĐ05Tin học37515582
MĐ06.1Tiếng Anh (1)36528343
MĐ06.2Tiếng Anh (2)25514392
 Cộng1943515725622
IICác mô-đun chuyên môn
II.1Mô-đun cơ sở ngành
MĐ07Xác xuất thống kê13008202
MĐ08Vật lý Y – Dược37543293
MĐ10Hóa đại cương – vô cơ36029292
MĐ11Sinh học và di truyền24519242
MĐ12Giải phẫu24519242
MĐ13Sinh lý24519242
MĐ14Vi sinh vật – Ký sinh trùng24519242
MĐ15Hoá sinh24519242
MĐ16Hoá hữu cơ36029292
MĐ17Hoá phân tích36029292
MĐ18Thực vật dược49029592
 Cộng2760026231523
II.2Mô-đun chuyên ngành
MĐ09Tiếng anh chuyên ngành24514292
MĐ19Hoá dược612058584
MĐ20Dược liệu510529733
MĐ21Dược lý 136029292
MĐ22Dược lý 236029292
MĐ23Bào chế 136029292
MĐ24Bào chế 236029292
MĐ25Kiểm nghiệm36029292
MĐ26Pháp chế Dược36029292
MĐ27Bệnh học36029292
MĐ28Dược học cổ truyền36029292
MĐ29Kinh tế Dược24519242
MĐ30Marketing Dược24519242
MĐ31Kỹ năng giao tiếp, bán hàng24519242
MĐ32Dược lâm sàng24519242
MĐ33Quản lý tồn trữ thuốc36029292
MĐ34Đảm bảo chất lượng thuốc36029292
MĐ35Thực tế ngành2900891
MĐ36Thực tập tốt nghiệp522502205
MĐ37Báo cáo chuyên đề313501305
 Cộng61150046798548
Tổng cộng1072535886155693

5.  Vị trí việc làm sau tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc tại các vị trí:

  • Kiểm nghiệm thuốc – mỹ phẩm – thực phẩm;
  • Đảm bảo chất lượng;
  • Bán lẻ thuốc;
  • Thực hiện công tác kho dược và vật tư y tế;
  • Thủ kho dược và vật tư y tế;
  • Kinh doanh dược phẩm;
  • Sản xuất thuốc;
  • Thực hiện công tác dược tại cơ sở y tế.

Với nền tảng kiến thức khoa học, y thuật và đạo đức nghề nghiệp được bồi dưỡng bài bản trong 3 năm học, người học sau khi ra trường đủ năng lực hành nghề y tế tại cộng đồng, đồng thời sẵn sàng học lên các bậc học cao hơn để phát triển nghề nghiệp bền vững.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook:

1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN

Ngành Điều Dưỡng – Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo Điều dưỡng được ban hành kèm theo Quyết định số: 148/QĐ-YDASEAN ngày 06 tháng 03 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình

  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 6720301
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng (Liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng)
  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Phương thức đào tạo: Theo tín chỉ
  • Thời gian đào tạo: 1,5 năm
  • Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
  • Đối tượng tuyển sinh:
    • Người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
    • Người có bằng trung cấp nhưng chưa có bằng THPT thì phải đảm bảo đã học và thi đạt yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định;
    • Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc cao đẳng nghề muốn học liên thông để có bằng cao đẳng thứ hai.

Chương trình đào tạo nhằm trang bị cho người học kiến thức vững chắc, kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thạo trong công tác điều dưỡng, đồng thời bồi dưỡng phẩm chất đạo đức và tác phong chuyên nghiệp. Sinh viên được chuẩn bị để đáp ứng tốt yêu cầu chăm sóc sức khỏe toàn diện, có khả năng làm việc hiệu quả trong hệ thống y tế hiện đại, và có nền tảng tiếp tục học tập nâng cao.

2. Khối lượng và thời gian học tập

  • Số mô đun đào tạo: 35 mô đun
  • Tổng thời lượng học: 1915 giờ (tương đương 70 tín chỉ)

Trong đó:

  • Mô đun chung/đại cương: 190 giờ
  • Mô đun chuyên môn: 1725 giờ
  • Lý thuyết: 520 giờ
  • Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1274 giờ
  • Thi, kiểm tra: 121 giờ

Chương trình được thiết kế theo hướng tích hợp lý thuyết và thực hành, giúp sinh viên phát triển toàn diện năng lực chuyên môn, kỹ năng chăm sóc, giao tiếp, và sử dụng công nghệ thông tin trong công tác điều dưỡng.

3. Mục tiêu đào tạo

3.1 Về kiến thức

  • Nắm vững kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở và chuyên ngành để xác định nguyên nhân, triệu chứng và lập kế hoạch chăm sóc người bệnh.
  • Hiểu rõ dược lý, dinh dưỡng, tâm lý, kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng.
  • Giải thích được quy trình sử dụng thuốc an toàn, hợp lý; xác định được nguyên nhân gây bệnh, nguồn lây nhiễm và phòng bệnh.
  • Biết quy trình tiếp nhận và hướng dẫn thủ tục cho người bệnh vào/ra viện.
  • Có kiến thức xã hội, pháp luật, chính trị và quốc phòng-an ninh phù hợp với yêu cầu ngành nghề.

3.2 Về kỹ năng

  • Nhận định tình trạng người bệnh và lập kế hoạch chăm sóc phù hợp.
  • Phân loại bệnh nhân, xử trí cấp cứu ban đầu.
  • Thực hiện thành thạo kỹ thuật điều dưỡng cơ bản và chuyên ngành.
  • Hỗ trợ bác sĩ thực hiện thủ thuật, cấp cứu tại cộng đồng.
  • Ghi chép, đánh giá tình trạng người bệnh, phát hiện và báo cáo bất thường.
  • Giao tiếp thân thiện với bệnh nhân, tư vấn và giáo dục sức khỏe cho người bệnh và cộng đồng.
  • Quản lý trang thiết bị, thuốc, vật tư và hồ sơ.
  • Sử dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ ở mức cơ bản phục vụ chuyên môn.

3.3 Về phẩm chất và năng lực

  • Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc sức khỏe nhân dân.
  • Tôn trọng, hợp tác với bệnh nhân và đồng nghiệp.
  • Trung thực, khách quan và có tinh thần học hỏi, cầu tiến.

4. Chương trình khung

Mã MĐTên mô đunSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng sốTrong đó
Lý thuyếtTH/TT/TN/BT/TLThi/ Kiểmtra
ICác mô đun chung1943515725622
MĐ01Chính trị475412905
MĐ02Pháp luật230181002
MĐ03Giáo dục Quốc phòng và An ninh375363504
MĐ04Giáo dục thể chất26055104
MĐ05Tin học375155802
MĐ6ATiếng Anh 136528343
MĐ6BTiếng Anh 225514392
IICác mô đun chuyên môn     
I.1Mô đun cơ sở3577032441135
MĐ07Xác suất – Thống kê  13008202
MĐ08Vật lý Y – Dược24514292
MĐ09Hóa học1151401
MĐ10Sinh học và di truyền24514292
MĐ11Giải phẫu24519242
MĐ12Sinh lý24519242
MĐ13Sinh hóa1151401
MĐ14Vi sinh – Ký sinh trùng24514292
MĐ15Sinh lý bệnh2302802
MĐ16Dược lý24514292
MĐ17Điều dưỡng cơ sở 137520523
MĐ18Điều dưỡng cơ sở 249029583
MĐ19SK – Nâng cao SK & hành vi con người.26014451
MĐ20Sức khỏe –  Môi trường và vệ sinh 1151401
MĐ21Dinh dưỡng – Tiết chế1151401
MĐ22Dịch tễ học1151401
MĐ23Y đức1151401
MĐ24Pháp luật và tổ chức y tế1151401
MĐ25Y học cổ truyền26014433
MĐ26Tiếng Anh chuyên ngành245142902
II.2Mô đun chuyên môn 511545254123061
MĐ27Giao tiếp và thực hành Điều dưỡng26014442
MĐ28Chăm sóc SK người lớn bệnh Nội khoa412025905
MĐ29Chăm sóc người bệnh C.C & CS tích cực37520523
MĐ30Chăm sóc sức khoẻ người bệnh cao tuổi26015423
MĐ31Chăm sóc SK người lớn bệnh Ngoại khoa412025905
MĐ32Chăm sóc sức khoẻ trẻ em412025905
MĐ33Chăm sóc SK phụ nữ, bà mẹ và gia đình412025905
MĐ34Chăm sóc sức khoẻ tâm thần26015423
MĐ35Phục hồi chức năng26015423
MĐ36Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng26015423
MĐ37Điều dưỡng & kiểm soát nhiễm khuẩn26015423
MĐ38Chăm sóc bệnh truyền nhiễm26015423
MĐ39Chăm sóc sức khỏe người bệnh mãn tính26015423
MĐ40Điều dưỡng chuyên khoa26015423
MĐ41Chăm sóc giảm đau26015423
MĐ42Thực tập tốt nghiệp83600360BC
MĐ43Báo cáo chuyên đề4150151305
II.3Mô đun tự chọn2302901
MĐ44Truyền thông giáo dục sức khỏe2302901
MĐ45Quản lý điều dưỡng2302901
Tổng cộng10729307802022128

5. Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Điều dưỡng trình độ Cao đẳng (liên thông) có thể đảm nhận các vị trí việc làm tại:

  • Điều dưỡng phòng khám;
  • Điều dưỡng chăm sóc;
  • Điều dưỡng cộng đồng.

Với chương trình đào tạo bài bản và thực tiễn, người học sau khi tốt nghiệp có thể hành nghề độc lập trong công tác chăm sóc sức khỏe, đồng thời tiếp tục học tập nâng cao để phát triển chuyên môn bền vững.

📞 Hotline: 1900.63.63.65/ 0865.164.646/ 0865.161.080 

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook:

1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN

Ngành Y Học Cổ Truyền– Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo ngành Y học cổ truyền trình độ Cao đẳng được ban hành kèm theo Quyết định số: 91/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược Và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình

  • Tên ngành: Y Học Cổ Truyền
  • Mã ngành: 6720102
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Hình thức đào tạo: Chính quy, tích lũy tín chỉ
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Chương trình được xây dựng nhằm đào tạo y sĩ Y học cổ truyền có phẩm chất đạo đức, có kiến thức nền tảng về y học hiện đại và chuyên sâu về y học cổ truyền. Sinh viên được rèn luyện để khám, chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền kết hợp với y học hiện đại, đồng thời thực hiện công tác chăm sóc, phòng bệnh, phục hồi chức năng và nâng cao sức khỏe cộng đồng tại cơ sở y tế. 

2. Khối lượng và thời gian học tập

  • Số môn học: 41 môn
  • Tổng thời lượng học: 2505 giờ (tương đương 103 tín chỉ)
  • Khối lượng Môn học chung: 435 giờ (19 tín chỉ)
  • Khối lượng Môn chuyên môn: 2070 giờ (84 tín chỉ)
  • lý thuyết: 853 giờ
  • thực hành: 1542 giờ
  • kiểm tra: 110 giờ

Chương trình được thiết kế theo hướng tích hợp lý thuyết với thực hành, ưu tiên các kỹ thuật chữa bệnh y học cổ truyền như châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt, và bào chế thuốc đông y.

3. Mục tiêu đào tạo

3.1 Về kiến thức

  • Nắm vững nguyên lý, lý luận cơ bản của Y học cổ truyền và có khả năng vận dụng vào chẩn đoán, điều trị bệnh.
  • Hiểu và kết hợp được các kiến thức Y học hiện đại trong hỗ trợ khám chữa bệnh.
  • Trình bày được các yếu tố nguy cơ và biện pháp phòng, chống bệnh trong cộng đồng.
  • Có kiến thức về pháp luật, chính sách y tế, đạo đức nghề nghiệp và văn hóa xã hội liên quan đến công tác chăm sóc sức khỏe.

3.2 Về kỹ năng

  • Thực hiện thành thạo các kỹ thuật khám chữa bệnh bằng phương pháp Y học cổ truyền (châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt, dưỡng sinh…).
  • Biết phối hợp Y học cổ truyền và Y học hiện đại trong chăm sóc, điều trị bệnh.
  • Tham gia vào các chương trình phòng chống dịch, giáo dục sức khỏe, phục hồi chức năng tại cộng đồng.
  • Sử dụng thuốc y học cổ truyền một cách hợp lý, an toàn và hiệu quả.
  • Giao tiếp hiệu quả, làm việc nhóm tốt, có kỹ năng nghiên cứu và học tập suốt đời.

3.3 Về phẩm chất và năng lực

  • Có tinh thần trách nhiệm, y đức và thái độ phục vụ người bệnh chu đáo.
  • Trung thực, khách quan, tôn trọng người bệnh và đồng nghiệp.
  • Luôn học hỏi, nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp.

4. Nội dung chương trình

4. Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Y học cổ truyền trình độ Cao đẳng có thể làm việc tại:

  • Các viện nghiên cứu với chức danh nghiên cứu viên
  • Các cơ sở y tế, cơ quan quản lý hay tổ chức chuyên môn với công việc chuyên môn (chuyên viên y tế), tổ chức, quản lý và điều hành.

Với nền tảng kiến thức chuyên sâu về Y học cổ truyền, kết hợp với kỹ năng thực hành vững vàng và đạo đức nghề nghiệp, người học sau khi ra trường hoàn toàn có đủ năng lực để hành nghề tại các cơ sở khám chữa bệnh và tiếp tục phát triển chuyên môn trong lĩnh vực Y học cổ truyền.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook:

1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN

Ngành Y SĨ ĐA KHOA – Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ  .

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo Y sĩ Đa khoa được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ  .

1. Tổng quan chương trình

  • Tên ngành: Y Sĩ Đa Khoa
  • Mã ngành: 6720101
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Hình thức đào tạo: Chính quy, tích lũy tín chỉ
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
  • Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Chương trình được xây dựng nhằm đào tạo người Y sĩ Đa khoa có y đức, kiến thức vững vàng và kỹ năng nghề nghiệp thực tiễn. Sinh viên được rèn luyện để tham gia chẩn đoán, điều trị, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cộng đồng tại tuyến y tế cơ sở. Bên cạnh đó, chương trình chú trọng phát triển kỹ năng nghiên cứu, tư duy độc lập và ý thức trách nhiệm nghề nghiệp, tạo nền tảng cho sự phát triển bền vững trong ngành y tế.

2. Khối lượng và thời gian học tập

  • Số môn học: 38 môn
  • Tổng thời lượng học: 2505 giờ (tương đương 101 tín chỉ)
  • Trong đó:
    • Môn học chung: 435 giờ (19 tín chỉ)
    • Môn chuyên môn: 2070 giờ (82 tín chỉ)
    • Lý thuyết: 858 giờ
    • Thực hành: 1566 giờ
    • Kiểm tra: 81 giờ

Chương trình được thiết kế theo hướng tăng cường thực hành, giúp người học phát triển tư duy xử lý tình huống thực tế, năng lực y tế cộng đồng và khả năng ứng dụng y học cổ truyền.

3. Mục tiêu đào tạo

3.1 Về kiến thức

  • Có kiến thức nền tảng về cấu tạo, hoạt động của cơ thể, các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
  • Hiểu và vận dụng được các biện pháp chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh nhân thông thường tại tuyến cơ sở.
  • Am hiểu pháp luật và chính sách y tế, kiến thức thực tiễn về văn hóa xã hội và công nghệ thông tin trong công việc y tế.
  • Có năng lực ngoại ngữ cơ bản để tiếp cận tài liệu chuyên môn và giao tiếp nghề nghiệp.

3.2 Về kỹ năng

  • Thành thạo thăm khám, điều trị, xử trí ban đầu các ca cấp cứu, vết thương thông thường.
  • Biết sử dụng thuốc hợp lý, an toàn; thực hiện được thủ thuật cơ bản theo quy định Bộ Y tế.
  • Tham gia phòng chống dịch, giáo dục sức khỏe cộng đồng và tổ chức chăm sóc tại nhà.
  • Ứng dụng y học cổ truyền và phối hợp với các cơ sở tuyến trên trong chuyển tuyến bệnh nhân.
  • Kỹ năng giao tiếp tốt, làm việc nhóm hiệu quả, có khả năng nghiên cứu khoa học.

3.3 Về phẩm chất và năng lực

  • Có đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao trong chăm sóc sức khỏe nhân dân.
  • Tôn trọng, hợp tác với đồng nghiệp và người bệnh; trung thực, khách quan trong công việc.
  • Luôn học hỏi, nâng cao trình độ chuyên môn và không ngừng hoàn thiện bản thân.

4. Nội dung chương trình

5. Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Y sĩ Đa khoa trình độ Cao đẳng có thể làm việc tại:

  • Các tuyến y tế với chức danh Y sĩ.
  • Viện nghiên cứu y học với vai trò nghiên cứu viên.
  • Các cơ sở y tế, cơ quan quản lý hay tổ chức chuyên môn với công việc chuyên môn (chuyên viên y tế), tổ chức, quản lý và điều hành.

Với nền tảng kiến thức khoa học, y thuật và đạo đức nghề nghiệp được bồi dưỡng bài bản trong 3 năm học, người học sau khi ra trường đủ năng lực hành nghề y tế tại cộng đồng, đồng thời sẵn sàng học lên các bậc học cao hơn để phát triển nghề nghiệp bền vững.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC VÀ KINH TẾ CÔNG NGHỆ

📢 THÔNG BÁO TUYỂN SINH CÁC KHÓA HỌC NGẮN HẠN – NĂM 2025

Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao kỹ năng và cập nhật kiến thức thực tiễn, Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ thông báo tuyển sinh các khóa học ngắn hạn, cụ thể như sau:

🎯 Ngành học – Chứng chỉ đào tạo:

  • Các ngành chăm sóc da và spa y khoa
  • Kỹ thuật viên chăm sóc mẹ và bé
  • Y học cổ truyền – xoa bóp bấm huyệt
  • Kỹ thuật y khoa cơ bản
  • Quản lý Spa

 ⏳ Hình thức học: Học trực tiếp kết hợp với học trực tuyến.

👥 Đối tượng tuyển sinh:

  • Là công dân Việt Nam từ 15 tuổi trở lên, có đủ sức khỏe tham gia học tập.
  • Có nhu cầu tham gia học

🎓 Hình thức đăng ký: Học viên nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ của trường.

📝Hồ sơ gồm:

  • Phiếu học viên (theo mẫu của thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH).
  • Căn cước công dân: 02 bản sao có công chứng.
  • 04 ảnh 3*4 (ghi rõ học tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh).
  • Bằng TN THPT: 02 bản sao (đối với học viên khối ngành sức khỏe) 

📆 Thời gian khai giảng: Liên tục hàng tháng

Số 132 / TB-YDKTCN-TSTT

📍 Liên hệ tư vấn & đăng ký:
🏫 Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ 

 📌 Địa chỉ:
Địa chỉ trụ sở chính: KM 15 Đường Quốc lộ 5 (Hà Nội – Hải Phòng), Thôn Trai Túc, Xã Như Quỳnh, Tỉnh Hưng Yên.

* Tại Hà Nội: Lô TH1, Khu đô thị Cổ Nhuế, Phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội

* Tại Tp. Hồ Chí Minh: Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình 2, Số 01, ĐHT 27, Phường Đông Hưng Thuận, Tp. Hồ Chí Minh.

* Tại Tp. Cần Thơ: Trường Trung Cấp Quốc tế MeKong, Số 670C/10, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Long Tuyền, Tp. Cần Thơ.
📞Hotline: 1900.63.63.65/ 0865.164.646/ 0865.161.080 

📞Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
📧 Email: infor.cvn@gmail.com
🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook:

1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN

🎯 HỌC NHANH – LÀM NGAY – CÓ CHỨNG CHỈ
Đăng ký ngay hôm nay để nắm bắt cơ hội phát triển nghề nghiệp trong thời gian ngắn!

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC VÀ KINH TẾ CÔNG NGHỆ

📌 THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY – NĂM 2025

Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 với các nội dung như sau:

🎓 Ngành đào tạo:

  • Y sĩ đa khoa
  • Y học cổ truyền
  • Điều dưỡng
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Công nghệ thông tin
  • Marketing
  • Kỹ thuật chế biến món ăn
  • Hành chính văn thư
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Nhật

📌 Đối tượng tuyển sinh:

  • Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương;
  • Học sinh đã có bằng Trung cấp, Cao đẳng, Đại học các ngành khác có nhu cầu học Cao đẳng;
  • Học sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học, được căn cứ kết quả học tập THPT hoặc tương đương của thí sinh (gồm bảng điểm, văn bằng, chứng chỉ minh chứng) và kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt để xét, quyết định tuyển thí sinh vào học.

📚 Phương thức tuyển sinh và thời gian đào tạo

📍Phương thức tuyển sinh cao đẳng chính quy

– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển và thi tuyển.

– Tuyển sinh học trình độ cao đẳng: Xét tuyển điểm trung bình năm lớp 12 (với đối tượng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương) hoặc điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông của năm xét tuyển.

– Tuyển sinh học liên thông từ trình độ Trung cấp lên trình độ Cao đẳng cùng chuyên ngành: kết hợp xét tuyển điểm xếp loại tốt nghiệp trình độ trung cấp và thi 02 môn là môn cơ sở ngành và kiến thức chuyên ngành.

Ngưỡng đầu vào trình độ cao đẳng đối với các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, yêu cầu phải đạt ngưỡng đầu vào: Điểm ngưỡng đầu vào trung bình cộng tối thiểu là 5.0 trở lên áp dụng với tất cả các hình thức tuyển sinh quy định tại Thông tư này hoặc tổng điểm 03 môn của tổ hợp xét tuyển từ 15.0 trở lên.

 🎓 Thời gian đào tạo và cơ sở đào tạo

– Hệ Cao đẳng chính quy đối với khối ngành sức khỏe từ 2,5 năm đến 03 năm.

– Hệ Cao đẳng chính quy đối với khối ngành kinh tế, kỹ thuật, ngôn ngữ từ 2 năm đến 2,5 năm.

– Hệ liên thông cao đẳng chính quy từ 1,5 năm đến 02 năm (tùy từng ngành).

– Thí sinh được lựa chọn cơ sở đào tạo tại các cơ sở sau:

Cở sởĐịa điểm đào tạo
Trụ sở chínhKM 15 đường Quốc lộ 5 (Hà Nội – Hải Phòng), Thôn Trai Túc, Xã Như Quỳnh, Tỉnh Hưng Yên
Trung tâm GDTX tỉnh Hưng YênĐường Bạch Thái Bưởi, Phường Sơn Nam, Tỉnh Hưng Yên
Cơ sở tại Thành phố Hà NộiLô TH1, Khu đô thị Cổ Nhuế, Phường Nghĩa Đô, Thành phố Hà Nội
Cơ sở tại Thành phố Hồ Chí MinhTrường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình 2, Số 01, ĐHT 27, Phường Đông Hưng Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở tại Thành phố Cần ThơTrường Trung Cấp Quốc tế MeKong, số 670C/10, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Long Tuyền, Thành phố Cần Thơ



🎓 Hình thức học: Linh hoạt – có các lớp học ban ngày, buổi tối và cuối tuần dành cho người đi làm

💸 Học phí & Ưu đãi:

  • Mức học phí phù hợp theo quy định của Bộ
  • Giảm học phí cho đối tượng chính sách, hoàn cảnh khó khăn
  • Tặng giáo trình năm đầu cho học viên đăng ký sớm

📝 Hình thức, hồ sơ đăng ký dự tuyển, thời gian nhận hồ sơ, trúng tuyển 

📣Hình thức đăng ký dự tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường, các văn phòng tư vấn thuộc trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về các cơ sở của nhà trường theo địa chỉ bên dưới.

📣Hồ sơ đăng ký dự tuyển

– 01 phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của trường);

– 01 bản photo có công chứng căn cước công dân;

– 01 bản sao công chứng học bạ THPT, bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2025;

– 01 bản photo có công chứng văn bằng, bảng điểm trung cấp, cao đẳng, đại học (nếu có);

– 02 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên hệ.

📆Thời gian nhận hồ sơ

Tuyển sinh liên tục, nhiều đợt trong năm. Thời gian cụ thể của từng năm được thông báo chi tiết trên website của Nhà trường.

         📣 Hồ sơ nộp bổ sung khi trúng tuyển

– 01 sơ yếu lý lịch tự thuật (theo mẫu của Nhà trường);

– 01 bản sao hoặc bản photo có công chứng giấy khai sinh;

– 01 giấy khám sức khỏe do bệnh viện tuyến huyện trở lên cấp.

📍 Nộp hồ sơ & tư vấn tuyển sinh:
🏫 Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ

📞Hotline: 1900.63.63.65/ 0865.164.646/ 0865.161.080 

📞Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh
📧 Email: infor.cvn@gmail.com
🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook:

1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe

2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN

⏰ Đừng bỏ lỡ cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp bền vững cùng chúng tôi!
          Đăng ký ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết!