Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo tiếng Trung Quốc được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ.
1. Tổng quan chương trình
Tên ngành: Tiếng Trung Quốc
Mã ngành: 6220209
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
– Chương trình nhằm đào tạo cử nhân ngành Tiếng Trung Quốc- trình độ Cao đẳng Tiếng Trung Quốc thành thạo các kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết, có tinh thần trách nhiệm cao, có khả năng về chuyên môn và nghiệp vụ vững vàng, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ ở những môi trường có sử dụng Tiếng Trung Quốc, các cơ quan, ngành kinh tế quốc dân, các tổ chức trong và ngoài nước. Luôn có tinh thần thường xuyên học tập, mở rộng kiến thức xã hội, tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng, xây dựng ý thức nghề và say mê nghề.
– Sau khi tốt nghiệp người học có đủ kiến thức, kỹ năng để học liên thông đại học.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
- Nắm vững chính tả, từ vựng, ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ và văn bản tiếng Trung.
- Sử dụng tốt từ vựng, cấu trúc ngữ pháp ở trình độ tương đương bậc 4 (theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam).
- Hiểu biết cơ bản về văn hóa, chính trị, xã hội, pháp luật, quốc phòng – an ninh, giáo dục thể chất Trung Quốc.
- Trình bày lưu loát các chủ đề quen thuộc trong đời sống và nhu cầu thiết yếu hàng ngày.
Kỹ năng:
- Đạt chuẩn kỹ năng HSK 4/bậc 4 KNLNN Việt Nam về nghe, nói, đọc, viết để phục vụ mục đích nghề nghiệp.
+ Nghe:
- Hiểu các bài nói trực tiếp hoặc ghi âm về chủ đề quen thuộc và không quen thuộc trong cuộc sống, học tập, công việc.
- Nhận biết thái độ, cảm xúc của người nói và mô tả được hướng dẫn dài, rõ ràng.
+ Nói:
- Giao tiếp hiệu quả trong các tình huống thường ngày và công việc (trực tiếp/qua điện thoại).
- Tham gia đối thoại, trình bày chủ đề quen thuộc với sự tự tin và mạch lạc.
+ Đọc:
- Hiểu các loại văn bản đơn giản như thư từ, lịch trình, tin nhắn.
- Đọc tài liệu học thuật, báo chí để rút ý chính, phân tích sơ đồ, biểu đồ, tìm từ khóa, suy luận và dự đoán thông tin.
+ Viết:
- Viết thư tín công việc, lời nhắn, chỉ dẫn đơn giản, mô tả số liệu và quy trình.
- Soạn thảo các bài viết mang tính thảo luận, lập luận nguyên nhân – kết quả, đưa ví dụ cụ thể.
Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
– Nhận thức được tầm quan trọng của ngoại ngữ nói chung và Tiếng Trung Quốc nói riêng; có trách nhiệm trong việc sử dụng Tiếng Trung Quốc trong đời sống, học tập và nghề nghiệp;
– Có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong việc áp dụng Tiếng Trung Quốc vào học tập, lao động và các hoạt động khác.
3. Khối lượng kiến thức:
– Số lượng môn học: 35
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 91 tín chỉ (2310 giờ)
– Khối lượng các môn học chung: 21 tín chỉ (435 giờ)
– Khối lượng các môn học chuyên môn: 58 tín chỉ (1335 giờ)
– Khối lượng thực tập và tốt nghiệp: 12 tín chỉ (540 giờ)
– Khối lượng lý thuyết: 582 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận, bài tập: 1645 giờ; kiểm tra: 83 giờ
4. Nội dung chương trình:
Mã môn học | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành, thực tập, thảo luận, bài tập | Thi, kiểm tra | |||
I | Các môn học chung | 21 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng- An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học đại cương | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các môn học chuyên môn | 58 | 1335 | 425 | 860 | 50 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 |
MĐ07 | Ngữ âm, từ vựng Tiếng Trung Quốc | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ08 | Văn hóa Trung Quốc | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 50 | 1170 | 350 | 776 | 44 |
MĐ09 | Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ10 | Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ11 | Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ12 | Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ13 | Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ14 | Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ15 | Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ16 | Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH17 | Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 3 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ18 | Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 3 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ19 | Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 3 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ20 | Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 3 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ21 | Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 4 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ22 | Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 4 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ23 | Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ24 | Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ25 | Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ26 | Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ27 | Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 3 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ28 | Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 4 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ29 | Thực hành dịch Tiếng Trung Quốc 1 | 3 | 90 | 10 | 78 | 2 |
MĐ30 | Thực hành dịch Tiếng Trung Quốc 2 | 3 | 90 | 10 | 78 | 2 |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn (tối đa 3 TC) | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ31 | Tiếng Trung Quốc hành chính văn phòng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ32 | Tiếng Trung Quốc Du lịch | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ33 | Tiếng Trung Quốc Khách sạn – Nhà hàng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ34 | Tiếng Trung Quốc thương mại | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
III | Thực tập tốt nghiệp / Khóa luận tốt nghiệp | 12 | 540 | 0 | 530 | 10 |
MĐ35 | Thực tập nghề nghiệp | 2 | 90 | 0 | 90 | 0 |
MĐ36 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 220 | 5 |
MĐ37 | Khóa luận tốt nghiệp/Thi tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 220 | 5 |
Cộng | 91 | 2310 | 582 | 1645 | 83 |
4. Vị trí sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành cao đẳng Tiếng Trung Quốc có thể làm việc tại các vị trí:
– Nhân viên phòng hợp tác quốc tế ở vị trí đối ngoại: trực tiếp trao đổi, giao tiếp với khách Trung Quốc bằng Tiếng Trung Quốc phục vụ cho công việc.
– Nhân viên văn phòng: nhân viên hành chính; phiên dịch; nhân viên hành chính kiêm phiên dịch;
– Lễ tân khách sạn hoặc công ty: đón tiếp khách Trung Quốc, giao tiếp với khách bằng Tiếng Trung Quốc.
– Trợ giảng Tiếng Trung Quốc tại các cơ sở giáo dục như các trường THCS, trường PTTH, trường Trung cấp; giáo viên tại các trung tâm Tiếng Trung Quốc.
Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Tiếng Trung Quốc hướng đến xây dựng đội ngũ lao động có kiến thức chuyên môn vững vàng, năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn quốc tế, kỹ năng làm việc hiệu quả và đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng tốt nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.
📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646
📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090
📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080
Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh
🌐 Website: vn.edu.vn
Facebook:
1. https://www.facebook.com/cdyduockinhtecongnghe
2. https://www.facebook.com/phongtuyensinhcdyduockinhtecongnghe?locale=vi_VN