Tag Archives: Tiếng Hàn

NGÀNH TIẾNG HÀN QUỐC

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Quốc được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình

Tên ngành: Tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 6220211

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm.

ngành tiếng Hàn Quốc

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

  • Đào tạo cử nhân Cao đẳng tiếng Hàn thành thạo 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.
  • Đáp ứng trình độ bậc 4 trong Khung năng lực ngoại ngữ quốc gia Việt Nam.
  • Có khả năng làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Hàn tại các tổ chức trong và ngoài nước.
  • Hình thành tinh thần trách nhiệm, tính cẩn thận, yêu nghề, và ý thức học tập suốt đời.
  • Có đủ điều kiện tiếp tục học lên trình độ đại học.

2.2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

  • Nắm vững chính tả, từ vựng, ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ tiếng Hàn.
  • Sử dụng tốt tiếng Hàn ở trình độ bậc 4 (theo khung 6 bậc).
  • Có kiến thức về văn hóa, chính trị, xã hội, pháp luật, quốc phòng, thể chất… theo quy định.
  • Diễn đạt lưu loát về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống và công việc.

Kỹ Năng

  • Đạt chuẩn TOPIK 4 hoặc tương đương bậc 4 của KNLNN Việt Nam.
  • Nghe: Hiểu được các bài nói rõ ràng, dài; nhận diện thái độ, cảm xúc người nói.
  • Nói: Giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội và công việc; trình bày rõ ràng chủ đề cụ thể.
  • Đọc: Hiểu các dạng văn bản quen thuộc đến học thuật; rút ý chính, nhận biết từ khóa, phân tích nội dung.
  • Viết: Soạn thư, thông báo, mô tả số liệu, viết bài thảo luận, nêu quan điểm và lý do cụ thể.
  • Giao tiếp hiệu quả trong môi trường đa văn hóa, biết thuyết trình và xử lý thông tin linh hoạt.
  • Có năng lực tự học, tư duy khoa học để nâng cao trình độ chuyên môn.

Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

  • Nhận thức rõ vai trò của tiếng Hàn trong học tập, nghề nghiệp và cuộc sống.
  • Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm khi sử dụng tiếng Hàn vào thực tế.

3. Khối lượng kiến thức:

  • Số lượng môn học: 40
  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 109 tín chỉ (2580 giờ)
  • Khối lượng các môn học chung: 21 tín chỉ (435 giờ)
  • Khối lượng các môn học chuyên môn: 76 tín chỉ (1605 giờ)
  • Khối lượng thực tập và tốt nghiệp: 12 tín chỉ (540 giờ)
  • Khối lượng lý thuyết: 847 giờ; 
  • Thực hành, thực tập, thảo luận, bài tập: 1634 giờ; 
  • kiểm tra: 90 giờ

4. Chương trình khung

Mã môn họcTên môn học, mô đunSố TCThời gian học tập (giờ)
TổngLý thuyếtThực hành, thực tập, thí nghiệm, thảo luận, bài tậpThi, kiểm tra
ICác môn học chung2143515725523
MH01Giáo dục chính trị47541295
MH02Pháp luật23018102
MH03Giáo dục thể chất2605514
MH04Giáo dục Quốc phòng và An ninh47536354
MH05Tin học37515582
MH06Tiếng Anh612042726
IICác môn học, mô đun chuyên môn76160569085461
II.1Môn học, mô đun cơ sở10195121659
MĐ07Ngữ âm Tiếng Hàn Quốc24515282
MĐ08Văn hóa Hàn Quốc24515282
MH09Tiếng Việt thực hành2453393
MH10Hàn Quốc học 123029 1
MH11Hàn Quốc học 223029 1
II.2Môn học, mô đun chuyên môn57123047970546
MĐ12Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ13Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ14Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ15Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ16Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ17Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ18Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ19Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ20Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ21Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ22Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ23Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ24Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ25Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ26Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ27Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ28Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ29Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ30Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 324515282
MĐ31Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 424515282
MĐ32Lý thuyết biên – phiên dịch36029292
MĐ33Thực hành dịch Tiếng Hàn Quốc 137515582
MĐ34Thực hành dịch Tiếng Hàn Quốc 237515582
II.3Môn học, mô đun tự chọn918090846
MĐ35Tiếng Hàn Quốc thương mại36030282
MĐ36Tiếng Hàn Quốc du lịch36030282
MĐ37Tiếng Hàn Quốc hành chính–văn phòng36030282
IIIThực tập tốt nghiệp/Khóa luận tốt nghiệp12540052515
MĐ38Thực tập nghề nghiệp290 855
MĐ39Thực tập tốt nghiệp5225 2205
MĐ40Khóa luận tốt nghiệp5225 2205
Cộng 1092580847163499

5. Vị trí sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành cao đẳng Tiếng Hàn Quốc có thể làm việc tại các vị trí:

– Nhân viên phòng hợp tác quốc tế ở vị trí đối ngoại: trực tiếp trao đổi, giao tiếp với khách Hàn Quốc bằng tiếng Hàn phục vụ cho công việc.

– Nhân viên văn phòng: nhân viên hành chính; phiên dịch; nhân viên hành chính kiêm phiên dịch; nhà biên dịch…

– Lễ tân khách sạn hoặc công ty: đón tiếp khách Hàn Quốc, giao tiếp với khách bằng tiếng Hàn.

– Giáo viên tiếng Hàn tại các cơ sở giáo dục như các trường THCS, trường PTTH, trường Trung cấp, các trung tâm tiếng Hàn.

Chương trình đào tạo Cao đẳng Tiếng Hàn Quốc trang bị cho người học kiến thức vững chắc, kỹ năng ngôn ngữ toàn diện, thái độ nghề nghiệp chuyên nghiệp và khả năng thích ứng cao, đáp ứng yêu cầu công việc trong môi trường đa văn hóa và hội nhập quốc tế.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ

Tiktok: https://www.tiktok.com/@tuyensinhcmet