Tag Archives: Ngôn ngữ

CMET TUYỂN SINH NGÀNH TIẾNG TRUNG QUỐC 2025

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo ngành tiếng Trung Quốc được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình học ngành tiếng Trung Quốc

Tên ngành: Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 6220209

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm.

ngành tiếng Trung Quốc

2. Mục tiêu đào tạo ngành tiếng Trung Quốc

2.1. Mục tiêu chung

– Chương trình nhằm đào tạo cử nhân ngành Tiếng Trung Quốc- trình độ Cao đẳng Tiếng Trung Quốc thành thạo các kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết, có tinh thần trách nhiệm cao, có khả năng về chuyên môn và nghiệp vụ vững vàng, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ ở những môi trường có sử dụng Tiếng Trung Quốc, các cơ quan, ngành kinh tế quốc dân, các tổ chức trong và ngoài nước. Luôn có tinh thần thường xuyên học tập, mở rộng kiến thức xã hội, tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng, xây dựng ý thức nghề và say mê nghề.

– Sau khi tốt nghiệp người học có đủ kiến thức, kỹ năng để học liên thông đại học.

2.2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức:

  • Nắm vững chính tả, từ vựng, ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ và văn bản tiếng Trung.
  • Sử dụng tốt từ vựng, cấu trúc ngữ pháp ở trình độ tương đương bậc 4 (theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam).
  • Hiểu biết cơ bản về văn hóa, chính trị, xã hội, pháp luật, quốc phòng – an ninh, giáo dục thể chất Trung Quốc.
  • Trình bày lưu loát các chủ đề quen thuộc trong đời sống và nhu cầu thiết yếu hàng ngày.

Kỹ năng:

  • Đạt chuẩn kỹ năng HSK 4/bậc 4 KNLNN Việt Nam về nghe, nói, đọc, viết để phục vụ mục đích nghề nghiệp.

+ Nghe:

  • Hiểu các bài nói trực tiếp hoặc ghi âm về chủ đề quen thuộc và không quen thuộc trong cuộc sống, học tập, công việc.
  • Nhận biết thái độ, cảm xúc của người nói và mô tả được hướng dẫn dài, rõ ràng.

+ Nói:

  • Giao tiếp hiệu quả trong các tình huống thường ngày và công việc (trực tiếp/qua điện thoại).
  • Tham gia đối thoại, trình bày chủ đề quen thuộc với sự tự tin và mạch lạc.

+ Đọc:

  • Hiểu các loại văn bản đơn giản như thư từ, lịch trình, tin nhắn.
  • Đọc tài liệu học thuật, báo chí để rút ý chính, phân tích sơ đồ, biểu đồ, tìm từ khóa, suy luận và dự đoán thông tin.

+ Viết:

  • Viết thư tín công việc, lời nhắn, chỉ dẫn đơn giản, mô tả số liệu và quy trình.
  • Soạn thảo các bài viết mang tính thảo luận, lập luận nguyên nhân – kết quả, đưa ví dụ cụ thể.

Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

– Nhận thức được tầm quan trọng của ngoại ngữ nói chung và Tiếng Trung Quốc nói riêng; có trách nhiệm trong việc sử dụng Tiếng Trung Quốc trong đời sống, học tập và nghề nghiệp;

– Có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong việc áp dụng Tiếng Trung Quốc vào học tập, lao động và các hoạt động khác.

3. Khối lượng kiến thức của ngành tiếng Trung Quốc

– Số lượng môn học: 35

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 91 tín chỉ (2310 giờ)

– Khối lượng các môn học chung: 21 tín chỉ (435 giờ)

– Khối lượng các môn học chuyên môn: 58 tín chỉ (1335 giờ)

– Khối lượng thực tập và tốt nghiệp: 12 tín chỉ (540 giờ)

– Khối lượng lý thuyết: 582 giờ; Thực hành, thực tập, thảo luận, bài tập: 1645 giờ; kiểm tra: 83 giờ

4. Nội dung chương trình ngành tiếng Trung Quốc

Mã môn họcTên môn học, mô đunSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng số Lý thuyếtThực hành, thực tập, thảo luận, bài tậpThi, kiểm tra
ICác môn học chung2143515725523
MH01Giáo dục chính trị47541295
MH02Pháp luật23018102
MH03Giáo dục thể chất2605514
MH04Giáo dục quốc phòng- An ninh47536354
MH05Tin học đại cương37515582
MH06Tiếng Anh612042726
IICác môn học chuyên môn58133542586050
II.1Môn học, mô đun cơ sở510545564
MĐ07Ngữ âm, từ vựng Tiếng Trung Quốc24515282
MĐ08Văn hóa Trung Quốc36030282
II.2Môn học, mô đun chuyên môn50117035077644
MĐ09Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ10Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ11Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ12Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ13Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 224515282
MĐ14Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 224515282
MĐ15Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 224515282
MĐ16Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 224515282
MH17Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ18Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ19Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ20Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ21Kỹ năng nghe Tiếng Trung Quốc 437515582
MĐ22Kỹ năng nói Tiếng Trung Quốc 437515582
MĐ23Kỹ năng đọc Tiếng Trung Quốc 436030282
MĐ24Kỹ năng viết Tiếng Trung Quốc 436030282
MĐ25Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 124515282
MĐ26Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 224515282
MĐ27Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 324515282
MĐ28Ngữ pháp Tiếng Trung Quốc 424515282
MĐ29Thực hành dịch Tiếng Trung Quốc 139010782
MĐ30Thực hành dịch Tiếng Trung Quốc 239010782
II.3Môn học, mô đun tự chọn (tối đa 3 TC)36030282
MĐ31Tiếng Trung Quốc hành chính văn phòng36030282
MĐ32Tiếng Trung Quốc Du lịch36030282
MĐ33Tiếng Trung Quốc Khách sạn – Nhà hàng36030282
MĐ34Tiếng Trung Quốc thương mại36030282
IIIThực tập tốt nghiệp / Khóa luận tốt nghiệp12540053010
MĐ35Thực tập nghề nghiệp2900900
MĐ36Thực tập tốt nghiệp522502205
MĐ37Khóa luận tốt nghiệp/Thi tốt nghiệp522502205
Cộng 912310582164583

5. Vị trí sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành tiếng Trung Quốc có thể làm việc tại các vị trí:

– Nhân viên phòng hợp tác quốc tế ở vị trí đối ngoại: trực tiếp trao đổi, giao tiếp với khách Trung Quốc bằng Tiếng Trung Quốc phục vụ cho công việc.

– Nhân viên văn phòng: nhân viên hành chính; phiên dịch; nhân viên hành chính kiêm phiên dịch;

– Lễ tân khách sạn hoặc công ty: đón tiếp khách Trung Quốc, giao tiếp với khách bằng Tiếng Trung Quốc.

– Trợ giảng Tiếng Trung Quốc tại các cơ sở giáo dục như các trường THCS, trường PTTH, trường Trung cấp; giáo viên tại các trung tâm Tiếng Trung Quốc.

Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Tiếng Trung Quốc hướng đến xây dựng đội ngũ lao động có kiến thức chuyên môn vững vàng, năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn quốc tế, kỹ năng làm việc hiệu quả và đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng tốt nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ

Tiktok: https://www.tiktok.com/@tuyensinhcmet

NGÀNH TIẾNG NHẬT

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo Tiếng Nhật được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình ngành Tiếng Nhật

Tên ngành, nghề: Tiếng Nhật

Mã ngành, nghề: 6220212

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo:  Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2.5-3 năm

ngành tiếng Nhật

2. Mục tiêu đào tạo ngành Tiếng Nhật

2.1. Mục tiêu chung:

  • Đào tạo cử nhân Cao đẳng theo định hướng tiếng Nhật tổng hợp ứng dụng.
  • Trang bị kiến thức, đạo đức nghề nghiệp, tác phong chuyên nghiệp và năng lực tiếng Nhật đạt chuẩn JLPT N3.
  • Đáp ứng nhu cầu nhân lực sử dụng tiếng Nhật tại các doanh nghiệp và có khả năng học liên thông lên Đại học.

2.2. Mục tiêu cụ thể:

Kiến thức:

  • Vận dụng kiến thức lý luận chính trị, quốc phòng – an ninh vào học tập và công việc.
  • Giao tiếp tiếng Nhật trong các tình huống đời sống quen thuộc, hiểu hội thoại, đọc hiểu email, thông báo, viết đoạn văn cơ bản.
  • Ứng dụng kiến thức về thương mại, du lịch, tiếp thị… để làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
  • Nắm vững ngôn ngữ, văn hóa, phong tục tập quán Việt Nam – Nhật Bản.
  • Đạt kiến thức tương đương trình độ JLPT N3.

Kỹ năng:

  • Nghe: Hiểu thông tin rõ ràng liên quan đến học tập, làm việc; xác định ý chính trong hội thoại; nghe để điền thông tin, biểu mẫu.
  • Nói: Giao tiếp, trình bày ý kiến, tham gia thảo luận, diễn đàn, xử lý tình huống trong công việc.
  • Đọc: Phân tích, đánh giá tài liệu tiếng Nhật thông thường và thương mại; đọc hiểu hợp đồng, thư tín, email thương mại.
  • Viết: Soạn thảo hợp đồng cơ bản, thư tín thương mại, email tiếng Nhật; ghi biên bản họp; viết và dịch tài liệu phổ thông, thương mại.
  • Có khả năng làm việc nhóm, thuyết trình và thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp.

 Thái độ, tác phong, nghề nghiệp

  • Trung thành với Tổ quốc, chấp hành tốt chính sách và pháp luật.
  • Có tinh thần trách nhiệm, thái độ nghiêm túc, siêng năng, độc lập trong công việc.
  • Tự giác học hỏi, rèn luyện, có tinh thần cầu tiến, tác phong chuyên nghiệp phù hợp xã hội công nghiệp.

3. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học của ngành Tiếng Nhật:

– Số lượng môn học, mô đun: 33

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 107 tín chỉ (2715 giờ)

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 86 tín chỉ (2280 giờ)

– Khối lượng lý thuyết: 717 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1934 giờ; Thời gian kiểm tra: 64 giờ.

4.  Nội dung chương trình ngành Tiếng Nhật

MH/Tên môn học/mô đunSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng sốTrong đó
Lý thuyếtThực hành  /thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luậnThi/kiểm tra
ICác môn học chung/đại cương
 Các môn học chung/đại cương2143518823225
MH01Giáo dục chính trị47543302
MH02Pháp luật23029 1
MH03Giáo dục thể chất260 582
MH04Giáo dục Quốc phòng-An ninh47544292
MH05Tin học căn bản37515582
MH06Tiếng Anh612057576
IICác môn học, mô đun chuyên môn862.2802821.70239
MĐ07Tiếng Việt thực hành  24515282
MH08Lịch sử Văn hóa-Xã hội Nhật Bản23029  
MH09Ngữ pháp Tiếng Nhật 134543 2
MH10Ngữ pháp Tiếng Nhật 234543 2
MH11Ngữ pháp Tiếng Nhật 334543 2
MH12Ngữ pháp Tiếng Nhật 434543 2
MH13Ngữ pháp Tiếng Nhật 534543 2
MĐ14Đọc hiểu Tiếng Nhật 137515582
MĐ15Đọc hiểu Tiếng Nhật 237515582
MĐ16Đọc hiểu Tiếng Nhật 337515582
MĐ17Đọc hiểu Tiếng Nhật 437515582
MĐ18Đọc hiểu Tiếng Nhật 537515582
MĐ19Viết Tiếng Nhật 137515582
MĐ20Viết Tiếng Nhật 237515582
MĐ21Viết Tiếng Nhật 337515582
MĐ22Viết Tiếng Nhật 437515582
MĐ23Viết Tiếng Nhật 537515582
MĐ24Nghe – Nói tiếng Nhật 137515582
MĐ25Nghe – Nói tiếng Nhật 237515582
MĐ26Nghe – Nói tiếng Nhật 337515582
MĐ27Nghe – Nói tiếng Nhật 437515582
MĐ28Nghe – Nói tiếng Nhật 537515582
MĐ29Tiếng Nhật thương mại24515282
MĐ30Tiếng Nhật văn phòng24515282
MĐ31Năng lực tiếng Nhật24515282
MĐ32Thực hành  năng lực Tiếng Nhật6270 270 
MĐ33Thực tập và khóa luận tốt nghiệp10450 450 
Tổng cộng1072715717193464

5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp ngành Tiếng Nhật:

  • Làm việc tại các vị trí có sử dụng tiếng Nhật trong các lĩnh vực: giáo dục, hành chính, dịch vụ khách hàng, nhân sự, marketing, quảng cáo, đối ngoại.
  • Vị trí cụ thể: Nhân viên văn phòng, thư ký, nhân viên tiếp thị, nhân viên kinh doanh/giao dịch viên, chăm sóc khách hàng, hành chính, nhân sự, trợ lý giám đốc.

Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Tiếng Nhật hướng đến xây dựng đội ngũ lao động có kiến thức chuyên môn vững vàng, năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn quốc tế, kỹ năng làm việc hiệu quả và đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng tốt nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐Website: vn.edu.vn

Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ

Tiktokhttps://www.tiktok.com/@tuyensinhcmet

NGÀNH TIẾNG HÀN QUỐC

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Quốc được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y  Dược và Kinh Tế Công Nghệ.

1. Tổng quan chương trình

Tên ngành: Tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 6220211

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm.

ngành tiếng Hàn Quốc

2. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

  • Đào tạo cử nhân Cao đẳng tiếng Hàn thành thạo 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.
  • Đáp ứng trình độ bậc 4 trong Khung năng lực ngoại ngữ quốc gia Việt Nam.
  • Có khả năng làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Hàn tại các tổ chức trong và ngoài nước.
  • Hình thành tinh thần trách nhiệm, tính cẩn thận, yêu nghề, và ý thức học tập suốt đời.
  • Có đủ điều kiện tiếp tục học lên trình độ đại học.

2.2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

  • Nắm vững chính tả, từ vựng, ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ tiếng Hàn.
  • Sử dụng tốt tiếng Hàn ở trình độ bậc 4 (theo khung 6 bậc).
  • Có kiến thức về văn hóa, chính trị, xã hội, pháp luật, quốc phòng, thể chất… theo quy định.
  • Diễn đạt lưu loát về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống và công việc.

Kỹ Năng

  • Đạt chuẩn TOPIK 4 hoặc tương đương bậc 4 của KNLNN Việt Nam.
  • Nghe: Hiểu được các bài nói rõ ràng, dài; nhận diện thái độ, cảm xúc người nói.
  • Nói: Giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội và công việc; trình bày rõ ràng chủ đề cụ thể.
  • Đọc: Hiểu các dạng văn bản quen thuộc đến học thuật; rút ý chính, nhận biết từ khóa, phân tích nội dung.
  • Viết: Soạn thư, thông báo, mô tả số liệu, viết bài thảo luận, nêu quan điểm và lý do cụ thể.
  • Giao tiếp hiệu quả trong môi trường đa văn hóa, biết thuyết trình và xử lý thông tin linh hoạt.
  • Có năng lực tự học, tư duy khoa học để nâng cao trình độ chuyên môn.

Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

  • Nhận thức rõ vai trò của tiếng Hàn trong học tập, nghề nghiệp và cuộc sống.
  • Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm khi sử dụng tiếng Hàn vào thực tế.

3. Khối lượng kiến thức:

  • Số lượng môn học: 40
  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 109 tín chỉ (2580 giờ)
  • Khối lượng các môn học chung: 21 tín chỉ (435 giờ)
  • Khối lượng các môn học chuyên môn: 76 tín chỉ (1605 giờ)
  • Khối lượng thực tập và tốt nghiệp: 12 tín chỉ (540 giờ)
  • Khối lượng lý thuyết: 847 giờ; 
  • Thực hành, thực tập, thảo luận, bài tập: 1634 giờ; 
  • kiểm tra: 90 giờ

4. Chương trình khung

Mã môn họcTên môn học, mô đunSố TCThời gian học tập (giờ)
TổngLý thuyếtThực hành, thực tập, thí nghiệm, thảo luận, bài tậpThi, kiểm tra
ICác môn học chung2143515725523
MH01Giáo dục chính trị47541295
MH02Pháp luật23018102
MH03Giáo dục thể chất2605514
MH04Giáo dục Quốc phòng và An ninh47536354
MH05Tin học37515582
MH06Tiếng Anh612042726
IICác môn học, mô đun chuyên môn76160569085461
II.1Môn học, mô đun cơ sở10195121659
MĐ07Ngữ âm Tiếng Hàn Quốc24515282
MĐ08Văn hóa Hàn Quốc24515282
MH09Tiếng Việt thực hành2453393
MH10Hàn Quốc học 123029 1
MH11Hàn Quốc học 223029 1
II.2Môn học, mô đun chuyên môn57123047970546
MĐ12Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ13Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ14Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ15Kỹ năng đọc Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ16Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ17Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ18Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ19Kỹ năng viết Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ20Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ21Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ22Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ23Kỹ năng nghe Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ24Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ25Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ26Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 336030282
MĐ27Kỹ năng nói Tiếng Hàn Quốc 436030282
MĐ28Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 124515282
MĐ29Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 224515282
MĐ30Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 324515282
MĐ31Ngữ pháp Tiếng Hàn Quốc 424515282
MĐ32Lý thuyết biên – phiên dịch36029292
MĐ33Thực hành dịch Tiếng Hàn Quốc 137515582
MĐ34Thực hành dịch Tiếng Hàn Quốc 237515582
II.3Môn học, mô đun tự chọn918090846
MĐ35Tiếng Hàn Quốc thương mại36030282
MĐ36Tiếng Hàn Quốc du lịch36030282
MĐ37Tiếng Hàn Quốc hành chính–văn phòng36030282
IIIThực tập tốt nghiệp/Khóa luận tốt nghiệp12540052515
MĐ38Thực tập nghề nghiệp290 855
MĐ39Thực tập tốt nghiệp5225 2205
MĐ40Khóa luận tốt nghiệp5225 2205
Cộng 1092580847163499

5. Vị trí sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành cao đẳng Tiếng Hàn Quốc có thể làm việc tại các vị trí:

– Nhân viên phòng hợp tác quốc tế ở vị trí đối ngoại: trực tiếp trao đổi, giao tiếp với khách Hàn Quốc bằng tiếng Hàn phục vụ cho công việc.

– Nhân viên văn phòng: nhân viên hành chính; phiên dịch; nhân viên hành chính kiêm phiên dịch; nhà biên dịch…

– Lễ tân khách sạn hoặc công ty: đón tiếp khách Hàn Quốc, giao tiếp với khách bằng tiếng Hàn.

– Giáo viên tiếng Hàn tại các cơ sở giáo dục như các trường THCS, trường PTTH, trường Trung cấp, các trung tâm tiếng Hàn.

Chương trình đào tạo Cao đẳng Tiếng Hàn Quốc trang bị cho người học kiến thức vững chắc, kỹ năng ngôn ngữ toàn diện, thái độ nghề nghiệp chuyên nghiệp và khả năng thích ứng cao, đáp ứng yêu cầu công việc trong môi trường đa văn hóa và hội nhập quốc tế.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ

Tiktok: https://www.tiktok.com/@tuyensinhcmet

NGÀNH TIẾNG ANH

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo tiếng Anh được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ

1. Tổng quan chương trình ngành Tiếng Anh

Tên ngành, nghề:  Tiếng Anh

Mã ngành, nghề:  6220206

Trình độ đào tạo:  Cao đẳng

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;

Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm

Ngành Tiếng Anh

2. Mục tiêu đào tạo của ngành Tiếng Anh

2.1. Mục tiêu chung

  • Đào tạo trình độ Cao đẳng có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành nghề nghiệp.
  • Có khả năng làm việc độc lập, theo nhóm và ứng dụng công nghệ vào công việc.
  • Rèn luyện đạo đức, ý thức nghề nghiệp, tác phong công nghiệp và sức khỏe tốt.
  • Tạo điều kiện cho người học sau khi tốt nghiệp có thể tìm việc, tự tạo việc làm hoặc học lên cao hơn.

2.2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức:

  • Có kiến thức vững chắc về tiếng Anh, từ cơ bản đến chuyên sâu (ngữ âm, từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp).
  • Biết biên tập, dịch thuật song ngữ Anh – Việt trong các lĩnh vực thương mại và du lịch.
  • Hiểu biết về kiến thức chuyên ngành thương mại và du lịch phục vụ hội nhập.

Kỹ năng:

  • Kỹ năng mềm: quản lý thời gian, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm, phân tích – tổng hợp.
  • Thành thạo 4 kỹ năng tiếng Anh: nghe, nói, đọc, viết.
  • Biên – phiên dịch các văn bản xã hội và chuyên ngành.
  • Thành thạo tin học văn phòng và phần mềm hỗ trợ dịch thuật.

3 . Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

– Số lượng môn học, mô đun: 34

– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 100 tín chỉ (2250 giờ)

– Khối lượng các môn chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 79 tín chỉ (1815 giờ)

– Khối lượng lý thuyết: 886 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.302 giờ, kiểm tra: 62 giờ

– Thời gian khóa học: 2.5 năm

4. Chương trình khung

MH,MĐ/HPTên môn học, mô đunSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng sốTrong đó
Lý thuyếtThực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luậnKiểm tra
ICác môn học chung/đại cương
 Các môn học chung/đại cương2143518823215
MH01Giáo dục chính trị47543302
MH02Pháp luật23029 1
MH03Giáo dục thể chất260 582
MH04Giáo dục quốc phòng-An ninh47544292
MH05Tin học37515582
MH06Tiếng Anh612057576
IICác môn học, mô đun chuyên ngành, nghề
II.1Môn học, mô đun cơ sở142701451169
MH07Cơ sở văn hóa Việt Nam23029 1
MH08Ngôn ngữ học đối chiếu23029 1
MH09Ngữ pháp 123029 1
MH10Ngữ pháp 223029 1
MH11Ngữ âm học23029 1
MĐ12Luyện âm thực hành 1260 582
MĐ13Luyện âm thực hành 2260 582
II.2Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề65154555395438
MH14Văn hóa Mỹ23029 1
MH15Văn hóa Anh23029 1
MĐ16Tiếng Anh nghe 136030282
MĐ17Tiếng Anh nghe 224515282
MĐ18Tiếng Anh nghe 324515282
MĐ19Tiếng Anh nghe 424515282
MĐ20Tiếng Anh nói 136030282
MĐ21Tiếng Anh nói 236030282
MĐ22Tiếng Anh nói 336030282
MĐ23Tiếng Anh nói 436030282
MĐ24Tiếng Anh đọc 136030282
MĐ25Tiếng Anh đọc 236030282
MĐ26Tiếng Anh đọc 336030282
MĐ27Tiếng Anh đọc 436030282
MĐ28Tiếng Anh viết 136030282
MĐ29Tiếng Anh viết 236030282
MĐ30Tiếng Anh viết 336030282
MĐ31Tiếng Anh viết 436030282
MĐ32Dịch Anh-Việt36030282
MĐ33Dịch Việt-Anh36030282
MĐ34Thực tập tốt nghiệp10450 450 
 Tổng cộng1002250886130262

5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

  • Biên dịch viên – Phiên dịch viên – Biên tập viên: Dịch văn bản, phiên dịch trong lĩnh vực thương mại – du lịch.
  • Nhân viên/Trợ lý quản trị kinh doanh: Làm việc tại các công ty trong/ngoài nước về kinh doanh, tiếp thị, chăm sóc khách hàng.
  • Thư ký văn phòng – Trợ lý đối ngoại: Phụ trách công việc đối ngoại, đàm phán, ký kết hợp đồng, tiếp khách quốc tế.
  • Nhân viên điều hành du lịch: Quản lý tour, phối hợp với đối tác trong/ngoài nước.
  • Hướng dẫn viên du lịch: Tổ chức và dẫn tour trong và ngoài nước.

📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090

📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080

Địa chỉ: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh

🌐 Website: vn.edu.vn

Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ

Tiktok: https://www.tiktok.com/@tuyensinhcmet