Tag Archives: Kỹ thuật phục hình răng

Kỹ thuật phục hình răng – Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ

Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật phục hình răng trình độ Cao đẳng, hệ chính quy được ban hành kèm theo Quyết định số: 111A/QĐ-YDKTCN-QLĐT ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ.

1. Tổng quan chương trình đào tạo

  • Tên ngành: Kỹ thuật phục hình răng
  • Mã ngành: 6720605
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Hình thức đào tạo: Chính quy, tích lũy tín chỉ
  • Thời gian đào tạo: 3 năm
  • Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
  • Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Chương trình đào tạo ngành kỹ thuật phục hình răng nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng về y sinh học, giải phẫu, vật liệu nha khoa, cùng kỹ năng chế tác và phục hình răng. Sinh viên được rèn luyện để trở thành kỹ thuật viên có chuyên môn vững vàng, có khả năng phối hợp với bác sĩ Răng – Hàm – Mặt trong chế tác và phục hồi thẩm mỹ – chức năng răng miệng cho người bệnh.

Kỹ thuật phục hình răng

2. Khối lượng và thời gian học tập

  • Tổng khối lượng học tập: 2.931 giờ (106 tín chỉ)
  • Số môn học/mô đun: 37 môn
  • Khối lượng môn học chung: 435 giờ (19 tín chỉ)
  • Khối lượng môn học chuyên môn: 2.496 giờ (87 tín chỉ)
  • Lý thuyết: 584 giờ
  • Thực hành, thực tập, thảo luận: 2.243 giờ
  • Kiểm tra/thi: 104 giờ

Chương trình được Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ thiết kế cân đối giữa lý thuyết và thực hành, chú trọng rèn luyện kỹ năng chế tác trực tiếp tại labo, thực tập lâm sàng và thực tế tại cơ sở nha khoa.

3. Mục tiêu đào tạo ngành Kỹ thuật phục hình răng

3.1 Về kiến thức

  • Nắm vững giải phẫu đầu – mặt – cổ, cấu trúc răng, sinh lý hệ thống nhai và cắn khớp.
  • Hiểu rõ các loại vật liệu nha khoa, cách sử dụng và bảo quản.
  • Có kiến thức chuyên sâu về chế tác phục hình tháo lắp toàn phần, từng phần, hàm khung, phục hình cố định, phục hình trên implant.
  • Vận dụng kiến thức y học cơ sở và công nghệ để phục vụ quá trình chế tác và phục hình răng.

3.2 Về kỹ năng

  • Thực hiện thành thạo kỹ thuật labo: chế tác phục hình răng tháo lắp, cố định, sứ, khí cụ chỉnh hình và implant.
  • Quản lý, bảo trì và sử dụng hiệu quả trang thiết bị trong labo nha khoa.
  • Giao tiếp, làm việc nhóm hiệu quả với bác sĩ và đồng nghiệp.
  • Có khả năng học tập suốt đời, tự nghiên cứu và áp dụng công nghệ mới vào nghề nghiệp.

3.3 Về phẩm chất và năng lực

  • Có đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm và thái độ tận tâm với bệnh nhân.
  • Làm việc độc lập hoặc theo nhóm, biết giải quyết vấn đề trong môi trường thay đổi.
  • Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng, giáo dục sức khỏe răng miệng.

4.  Nội dung chương trình ngành Kỹ thuật phục hình răng

 STT MH/MĐ TÊN  MÔN  HỌC/MÔ ĐUN SỐ TÍN CHỈTHỜI GIAN HỌC TẬP(Giờ)
TỔNG SỐ LTTH/ TT/TN/TLTHI/ KIỂMTRA
I.CÁC MÔN HỌC  CHUNG1943515725523
1MHC.01Tiếng Anh120427264
2MHC.02Tin học75155823
3MHC.03Giáo dục Chính trị75412955
4MHC.04Pháp luật30181022
5MHC.05Giáo dục Quốc phòng và An ninh75363543
6MHC.06Giáo dục  thể chất6055142
IICÁC MÔN HỌC/MÔ  ĐUN CHUYÊN MÔN872.4964271.98881
II.1MÔN HỌC/MÔ ĐUN CƠ SỞ2757621733227
7MH.07Sinh học miệng và sinh lý răng  miệng2302802
8MH.08Tâm lý – Y đức1151401
9MĐ.09Kỹ năng  giao tiếp và  Giáo dục sức khỏe252,5743,52
10MH.10Giải phẫu –  Sinh lý36028293
11MĐ.11Vật liệu nha khoa37514583
12MH.12Cấp cứu ban đầu – Sự cố y khoa36028293
13MĐ.13Dược lý252,5743,52
14MĐ.14Giải phẫu Hệ thống đầu mặt  cổ24514292
15MH.15Giải phẫu răng36028293
16MĐ.16Cắn khớp học24514292
17MĐ.17Thống kê Y học và Nghiên  cứu Khoa học252,5743,52
18MH.18Sinh cơ học trong chỉnh nha2302802
II.2MÔN HỌC/  ĐUN CHUYÊN MÔN551740196149549
19MH.19Bệnh học chuyên  khoa Răng36028293
20MĐ.20Dấu  (khuôn) và mẫu  trong Kỹ  thuật37514583
21MĐ.21Ghi và tái  lập các  tương  quan bằng giá24514292
22MĐ.22Tạo mẫu và kỹ thuật nhựa24514292
23MĐ.23Tạo mẫu và kỹ  thuật sáp24514292
24MĐ.24Vật liệu phục hình răng37514583
25MĐ.25Kỹ thuật phục hình tháo  lắp 1 (toàn phần)37514583
26MĐ.26Kỹ thuật  phục hình tháo lắp 2 ( từng phần)37514583
27MĐ.27Kỹ thuật  phục hình cố định 1  (răng chốt, cùi  giả, inlay-onlay)37514583
28MĐ.28Kỹ thuật  phục hình cố định 2 (mão,cầu kim loại)37514583
29MĐ.29Kỹ thuật  phục hình khung và khung liên kết37514583
30MĐ.30Kiểm soát nhiễm  khuẩn  trong  chuyên ngành RHM37514583
31MĐ.31Trang thiết bị và quản lý lab nha  khoa24514292
32MĐ.32Phối hợp lâm sàng 1313501323
33MĐ.33Phối hơp lâm sàng 2313501323
34MĐ.34Thực tập  tốt nghiệp(Lâm  sàng nghề nghiệp)836003528
35 MĐ.35Khóa luận tốt nghiệp/ Thi tốt  nghiệp (Thi thực  tập  lâm  sàng  tại  Viện)/ Học phần thay thế chuyên sâu 6 270 0 270 0
II.3MÔN HỌC/MÔ ĐUN TỰ CHỌN/ NÂNG CAO5180141615
II.3.1TỰ CHỌN 124514292
36MĐ.36Mỹ thuật ứng dụng24514292
37MĐ.37Công nghệ CAD/CAM nha khoa24514292
II.3.2TỰ CHỌN 2313501323
38MĐ.38Kỹ thuật thiết kế  phục hình răng313501323
39MĐ.39Kỹ thuật phục hình trên  Implant313501323
40MĐ.40Phối hợp lâm sàng 3313501323
TỔNG CỘNG:1062.9315842.243104

5. Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật phục hình răng có thể làm việc tại:

  • Các bệnh viện, phòng khám, trung tâm nha khoa với vai trò kỹ thuật viên phục hình răng.
  • Các labo răng – hàm – mặt chế tác phục hình theo chỉ định của bác sĩ.
  • Các cơ sở đào tạo y tế, cơ quan quản lý hoặc nghiên cứu chuyên ngành.

Ngoài ra, sinh viên có thể liên thông đại học để nâng cao trình độ và phát triển chuyên môn sâu hơn trong lĩnh vực Răng – Hàm – Mặt.

6. Thông tin tuyển sinh

📞 Hotline Phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646

📍 Hà Nội (tư vấn trực tiếp): 0865.160.109 – 0865.161.005 – 0865.161.090
📍 TP. Hồ Chí Minh (văn phòng tuyển sinh): 0865.161.080

🌐 Website: https://cvn.edu.vn/

Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ

    Tiktok: https://www.tiktok.com/@tuyensinhcmet

    👉 Với chương trình đào tạo bài bản, chú trọng thực hành và ứng dụng công nghệ, ngành Kỹ thuật phục hình răng tại Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ là lựa chọn lý tưởng cho những bạn trẻ muốn theo đuổi nghề nghiệp ổn định, giàu tiềm năng phát triển trong lĩnh vực nha khoa hiện đại.