Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo Tiếng Nhật được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ.
1. Tổng quan chương trình ngành Tiếng Nhật
Tên ngành, nghề: Tiếng Nhật
Mã ngành, nghề: 6220212
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2.5-3 năm

2. Mục tiêu đào tạo ngành Tiếng Nhật
2.1. Mục tiêu chung:
- Đào tạo cử nhân Cao đẳng theo định hướng tiếng Nhật tổng hợp ứng dụng.
- Trang bị kiến thức, đạo đức nghề nghiệp, tác phong chuyên nghiệp và năng lực tiếng Nhật đạt chuẩn JLPT N3.
- Đáp ứng nhu cầu nhân lực sử dụng tiếng Nhật tại các doanh nghiệp và có khả năng học liên thông lên Đại học.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
Kiến thức:
- Vận dụng kiến thức lý luận chính trị, quốc phòng – an ninh vào học tập và công việc.
- Giao tiếp tiếng Nhật trong các tình huống đời sống quen thuộc, hiểu hội thoại, đọc hiểu email, thông báo, viết đoạn văn cơ bản.
- Ứng dụng kiến thức về thương mại, du lịch, tiếp thị… để làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Nắm vững ngôn ngữ, văn hóa, phong tục tập quán Việt Nam – Nhật Bản.
- Đạt kiến thức tương đương trình độ JLPT N3.
Kỹ năng:
- Nghe: Hiểu thông tin rõ ràng liên quan đến học tập, làm việc; xác định ý chính trong hội thoại; nghe để điền thông tin, biểu mẫu.
- Nói: Giao tiếp, trình bày ý kiến, tham gia thảo luận, diễn đàn, xử lý tình huống trong công việc.
- Đọc: Phân tích, đánh giá tài liệu tiếng Nhật thông thường và thương mại; đọc hiểu hợp đồng, thư tín, email thương mại.
- Viết: Soạn thảo hợp đồng cơ bản, thư tín thương mại, email tiếng Nhật; ghi biên bản họp; viết và dịch tài liệu phổ thông, thương mại.
- Có khả năng làm việc nhóm, thuyết trình và thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp.
Thái độ, tác phong, nghề nghiệp
- Trung thành với Tổ quốc, chấp hành tốt chính sách và pháp luật.
- Có tinh thần trách nhiệm, thái độ nghiêm túc, siêng năng, độc lập trong công việc.
- Tự giác học hỏi, rèn luyện, có tinh thần cầu tiến, tác phong chuyên nghiệp phù hợp xã hội công nghiệp.
3. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học của ngành Tiếng Nhật:
– Số lượng môn học, mô đun: 33
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 107 tín chỉ (2715 giờ)
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 86 tín chỉ (2280 giờ)
– Khối lượng lý thuyết: 717 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1934 giờ; Thời gian kiểm tra: 64 giờ.
4. Nội dung chương trình ngành Tiếng Nhật
MãMH/MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành /thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung/đại cương | |||||
Các môn học chung/đại cương | 21 | 435 | 188 | 232 | 25 | |
MH01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 29 | 1 | |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 58 | 2 | |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng-An ninh | 4 | 75 | 44 | 29 | 2 |
MH05 | Tin học căn bản | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 57 | 57 | 6 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 86 | 2.280 | 282 | 1.702 | 39 |
MĐ07 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH08 | Lịch sử Văn hóa-Xã hội Nhật Bản | 2 | 30 | 29 | ||
MH09 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 1 | 3 | 45 | 43 | 2 | |
MH10 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 2 | 3 | 45 | 43 | 2 | |
MH11 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 3 | 3 | 45 | 43 | 2 | |
MH12 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 4 | 3 | 45 | 43 | 2 | |
MH13 | Ngữ pháp Tiếng Nhật 5 | 3 | 45 | 43 | 2 | |
MĐ14 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 1 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ15 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 2 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ16 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 3 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ17 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 4 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ18 | Đọc hiểu Tiếng Nhật 5 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ19 | Viết Tiếng Nhật 1 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ20 | Viết Tiếng Nhật 2 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ21 | Viết Tiếng Nhật 3 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ22 | Viết Tiếng Nhật 4 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ23 | Viết Tiếng Nhật 5 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ24 | Nghe – Nói tiếng Nhật 1 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ25 | Nghe – Nói tiếng Nhật 2 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ26 | Nghe – Nói tiếng Nhật 3 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ27 | Nghe – Nói tiếng Nhật 4 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ28 | Nghe – Nói tiếng Nhật 5 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐ29 | Tiếng Nhật thương mại | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ30 | Tiếng Nhật văn phòng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ31 | Năng lực tiếng Nhật | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ32 | Thực hành năng lực Tiếng Nhật | 6 | 270 | 270 | ||
MĐ33 | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 10 | 450 | 450 | ||
Tổng cộng | 107 | 2715 | 717 | 1934 | 64 |
5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp ngành Tiếng Nhật:
- Làm việc tại các vị trí có sử dụng tiếng Nhật trong các lĩnh vực: giáo dục, hành chính, dịch vụ khách hàng, nhân sự, marketing, quảng cáo, đối ngoại.
- Vị trí cụ thể: Nhân viên văn phòng, thư ký, nhân viên tiếp thị, nhân viên kinh doanh/giao dịch viên, chăm sóc khách hàng, hành chính, nhân sự, trợ lý giám đốc.
Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Tiếng Nhật hướng đến xây dựng đội ngũ lao động có kiến thức chuyên môn vững vàng, năng lực ngôn ngữ đạt chuẩn quốc tế, kỹ năng làm việc hiệu quả và đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng tốt nhu cầu xã hội và hội nhập quốc tế.
📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646
📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0865.161.090
📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080
Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh
🌐Website: vn.edu.vn
Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ