Văn bản pháp lý: Ban hành kèm theo Quyết định số 111A/QĐ-YDKTCN-QLĐT ngày 01/7/2025 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ
1. Giới thiệu ngành Kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng
Ngành Kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng là một lĩnh vực quan trọng của y học hiện đại, chuyên về điều trị phục hồi cho bệnh nhân bằng các phương pháp vật lý và không dùng thuốc. Sinh viên sẽ được học và thực hành những kỹ thuật phổ biến như: vận động trị liệu, điện trị liệu, nhiệt trị liệu, xoa bóp trị liệu, hoạt động trị liệu, kéo giãn trị liệu và phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng.
Chương trình đào tạo được Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ thiết kế theo hướng thực hành – ứng dụng, giúp sinh viên phát triển kỹ năng nghề nghiệp, tư duy xử lý tình huống thực tế và năng lực chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
- Mã ngành: 6720604
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Hình thức: Chính quy, tích lũy tín chỉ
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Mục tiêu đào tạo ngành Kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng
Kiến thức
- Hiểu biết về giải phẫu – sinh lý, bệnh học, dược lý và các kiến thức y học cơ bản.
- Nắm vững nguyên lý, quy trình các phương pháp vật lý trị liệu – phục hồi chức năng.
- Có kiến thức về công nghệ thông tin, pháp luật, ngoại ngữ cơ bản trong lĩnh vực y tế.
Kỹ năng
- Thực hiện thành thạo vận động trị liệu, xoa bóp, điện trị liệu, nhiệt trị liệu và các phương pháp phục hồi chức năng.
- Xác định chính xác giải phẫu cơ – xương – thần kinh, lượng giá chức năng vận động.
- Vận hành, bảo quản thiết bị vật lý trị liệu an toàn và khoa học.
- Giao tiếp hiệu quả với bệnh nhân, người nhà và đồng nghiệp; có khả năng làm việc nhóm.
- Hướng dẫn phục hồi chức năng tại nhà, phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng.
Phẩm chất nghề nghiệp
- Có y đức, tinh thần trách nhiệm và thái độ tôn trọng bệnh nhân.
- Luôn học hỏi, nâng cao trình độ và cập nhật kiến thức y học.
3. Khối lượng học tập ngành Kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng
- Tổng thời lượng: 3.000 giờ (tương đương 122 tín chỉ).
- Môn học chung: 435 giờ (21 tín chỉ).
- Môn học cơ sở & chuyên ngành: 2.565 giờ (101 tín chỉ).
- Thực hành, thực tập: chiếm hơn 65% thời lượng, đảm bảo sinh viên có năng lực thực tế.
Chương trình gồm 37 môn học và mô-đun, tập trung vào kỹ năng lâm sàng và thực hành tại bệnh viện.
4. Nội dung chương trình
| Mã MH/MĐ | Tên môn học/Môđun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
| Tổng số | Trong đó | |||||
| Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận | Thi/Kiểm tra | ||||
| I. | Các môn học chung | 21 | 435 | 157 | 255 | 23 |
| MH 01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
| MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
| MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
| MH 04 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
| MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
| MH 06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
| II. | Các môn học đào tạo | 101 | 2.565 | 717 | 1.765 | 83 |
| II. 1 | Các môn học cơsở ngành | 37 | 720 | 373 | 313 | 34 |
| MĐ 07 | Xác suất – Thống kê y học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
| Mã MH/MĐ | Tên môn học/Môđun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
| Tổng số | Trong đó | |||||
| Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thínghiệm/bàitập/thảo luận | Thi/Kiểm tra | ||||
| MH 08 | Sinh học và Di truyền | 2 | 30 | 28 | 2 | |
| MĐ 09 | Hóa học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
| MĐ 10 | Vật lý đại cương – Lý sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
| MĐ 11 | Giải phẫu – Sinh lý | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
| MĐ 12 | Hoá sinh | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
| MĐ 13 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
| MH 14 | Dược lý | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
| MĐ 15 | Điều dưỡng cơ sở và cấp cứu ban đầu | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
| MH 16 | Y đức | 2 | 30 | 28 | 2 | |
| MH 17 | Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm | 2 | 30 | 28 | 2 | |
| MĐ 18 | Sinh lý bệnh – Miễn dịch | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
| MH 19 | Bệnh học cơ sở | 3 | 45 | 43 | 2 | |
| MH 20 | Quá trình phát triển con người | 2 | 30 | 28 | 2 | |
| II. 2 | Các môn học chuyên ngành | 64 | 1845 | 344 | 608 | 49 |
| MĐ 21 | Xoa bóp trị liệu | 4 | 90 | 27 | 60 | 3 |
| MĐ 22 | Thử cơ và đo tầm hoạt động | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 |
| MĐ 23 | Vận động trị liệu | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 |
| MĐ 24 | Giải phẫu chức năng hệ vận động và thần kinh | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 |
| MĐ 25 | Các phươngthức điều trịvật lí trị liệu | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
| Mã MH/MĐ | Tên môn học/Mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
| Tổng số | Trong đó | |||||
| Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thínghiệm/bàitập/thảo luận | Thi/Kiểm tra | ||||
| MĐ 26 | Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ cơ -xương | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 |
| MĐ 27 | Bệnh lý và Vật lý trị liệuhệ Tim mạch –Hô hấp | 4 | 90 | 27 | 60 | 3 |
| MĐ 28 | Bệnh lý và Vật lý trị liệu hệ Da – Tiêu hóa – Tiết niệu –Sinh dục – Nội tiết | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
| MĐ 29 | Bệnh lý và Vật lý trị liệuhệ thần kinh cơ | 4 | 90 | 26 | 60 | 4 |
| MH 30 | Ngôn ngữ trị liệu | 2 | 30 | 28 | 2 | |
| MĐ 31 | Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
| MH 32 | Quản lý khoa/ phòng vật lý trị liệu | 2 | 30 | 28 | 2 | |
| MĐ 33 | Y học cổ truyền và dưỡng sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
| MĐ 34 | Thực tập lâm sàng 1 | 3 | 135 | 132 | 3 | |
| MĐ 35 | Thực tập lâm sàng 2 | 4 | 180 | 176 | 4 | |
| MĐ 36 | Thực tập lâm sàng 3 | 4 | 180 | 176 | 4 | |
| MĐ 37 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 360 | ||
| Tổng cộng: | 122 | 3000 | 871 | 2022 | 107 | |
5. Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên CMET tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng có thể làm việc tại:
- Các bệnh viện, trung tâm phục hồi chức năng, cơ sở chỉnh hình.
- Phòng khám, trung tâm điều dưỡng và các cơ sở y tế tư nhân.
- Cơ quan quản lý, tổ chức chuyên môn y tế hoặc tham gia nghiên cứu trong lĩnh vực phục hồi chức năng.
Với nền tảng kiến thức và kỹ năng thực hành được đào tạo, sinh viên hoàn toàn đủ năng lực hành nghề ngay sau khi tốt nghiệp, đồng thời có thể học liên thông lên đại học để phát triển sự nghiệp bền vững.
6. Thông tin tuyển sinh
📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646
📞 Tư vấn trực tiếp tại Hà Nội:
- 0865.160.109 – 0865.161.005 – 0385.843.665
📞 Văn phòng tuyển sinh tại TP. Hồ Chí Minh: 0865.161.080
📍 Địa chỉ: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
🌐 Website: Cvn.edu.vn
Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ
Tiktok: https://www.tiktok.com/@tuyensinhcmet
Với 3 năm học tập chính quy, chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng tại Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ sẽ trang bị đầy đủ kiến thức – kỹ năng – đạo đức nghề nghiệp để bạn tự tin bước vào môi trường y tế, đóng góp tích cực cho công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
