Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo ngành Dược được ban hành kèm theo Quyết định số: 144/QĐ- YD.ASEAN ngày 06 tháng 03 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ.
1. Tổng quan chương trình học ngành Dược
- Tên ngành: Dược
- Mã ngành: 6720201
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Phương thức đào tạo: Tín chỉ
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Thời gian đào tạo: 3 năm

2. Mục tiêu đào tạo của ngành Dược
2.1 Mục tiêu chung của ngành Dược
Đào tạo người Dược trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; nắm vững kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp về Dược để thực hiện tốt các nhiệm vụ chuyên ngành; có khả năng học tập suốt đời và thích ứng với sự phát triển của ngành nghề.
2.2 Mục tiêu cụ thể của ngành Dược
Về kiến thức:
- Hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản về vi sinh – ký sinh trùng, giải phẫu sinh lý, bệnh học, hóa học, thực vật vào chuyên môn dược.
- Trình bày vai trò và chức năng của lĩnh vực Dược trong hệ thống y tế Việt Nam.
- Nắm vững Luật Dược, quy định hành nghề dược, nguyên lý dược lý học, tương tác thuốc, công dụng của thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc cổ truyền…
- Mô tả quy trình sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản và quản lý chất lượng thuốc; phân tích thành phần công thức thuốc và vận dụng các tiêu chuẩn GPP, GMP, GSP, GLP vào thực hành nghề nghiệp.
- Vận dụng kiến thức về kinh tế dược, marketing dược vào kinh doanh, quản lý và tư vấn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả.
Về kỹ năng có được sau khi học ngành Dược
- Giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp, bệnh nhân và cộng đồng.
- Pha chế, sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản thuốc; hướng dẫn sử dụng thuốc đúng chỉ định.
- Sử dụng thành thạo dụng cụ, thiết bị kiểm nghiệm thuốc và thực phẩm chức năng; kiểm soát chất lượng và môi trường sản xuất.
- Thực hiện các kỹ năng trong mua bán, kê đơn, tư vấn và cấp phát thuốc; tổ chức kho, quầy thuốc, triển khai hoạt động kinh doanh dược.
- Ứng dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ cơ bản trong công việc chuyên môn.
Về thái độ:
- Trung thực, tận tụy, có trách nhiệm trong nghề nghiệp.
- Hợp tác, tôn trọng đồng nghiệp, người bệnh và cộng đồng.
- Có tinh thần học tập, cầu tiến và tích cực kết hợp y dược hiện đại với cổ truyền.
3. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học của ngành Dược
- Tổng số mô-đun: 37
- Khối lượng toàn khóa học: 2535 giờ (tương đương 107 tín chỉ)
- Mô-đun chung / đại cương: 435 giờ
- Mô-đun chuyên môn: 2100 giờ
- Lý thuyết: 886 giờ
- Thực hành, thí nghiệm: 1556 giờ
- Kiểm tra: 93 giờ
- Mô-đun chung / đại cương: 435 giờ
4. Chương trình khung của ngành Dược
| Mã MH/ MĐ | Tên mô-đun | Sốtínchỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
| Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
| I | Các mô-đun chung / đại cương | |||||
| MĐ01 | Giáo dục Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
| MĐ02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
| MĐ03 | Giáo dục Qphòng và An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
| MĐ04 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
| MĐ05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
| MĐ06.1 | Tiếng Anh (1) | 3 | 65 | 28 | 34 | 3 |
| MĐ06.2 | Tiếng Anh (2) | 2 | 55 | 14 | 39 | 2 |
| Cộng | 19 | 435 | 157 | 256 | 22 | |
| II | Các mô-đun chuyên môn | |||||
| II.1 | Mô-đun cơ sở ngành | |||||
| MĐ07 | Xác xuất thống kê | 1 | 30 | 08 | 20 | 2 |
| MĐ08 | Vật lý Y – Dược | 3 | 75 | 43 | 29 | 3 |
| MĐ10 | Hóa đại cương – vô cơ | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ11 | Sinh học và di truyền | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
| MĐ12 | Giải phẫu | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
| MĐ13 | Sinh lý | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
| MĐ14 | Vi sinh vật – Ký sinh trùng | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
| MĐ15 | Hoá sinh | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
| MĐ16 | Hoá hữu cơ | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ17 | Hoá phân tích | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ18 | Thực vật dược | 4 | 90 | 29 | 59 | 2 |
| Cộng | 27 | 600 | 262 | 315 | 23 | |
| II.2 | Mô-đun chuyên ngành | |||||
| MĐ09 | Tiếng anh chuyên ngành | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
| MĐ19 | Hoá dược | 6 | 120 | 58 | 58 | 4 |
| MĐ20 | Dược liệu | 5 | 105 | 29 | 73 | 3 |
| MĐ21 | Dược lý 1 | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ22 | Dược lý 2 | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ23 | Bào chế 1 | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ24 | Bào chế 2 | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ25 | Kiểm nghiệm | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ26 | Pháp chế Dược | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ27 | Bệnh học | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ28 | Dược học cổ truyền | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ29 | Kinh tế Dược | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
| MĐ30 | Marketing Dược | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
| MĐ31 | Kỹ năng giao tiếp, bán hàng | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
| MĐ32 | Dược lâm sàng | 2 | 45 | 19 | 24 | 2 |
| MĐ33 | Quản lý tồn trữ thuốc | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ34 | Đảm bảo chất lượng thuốc | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
| MĐ35 | Thực tế ngành | 2 | 90 | 0 | 89 | 1 |
| MĐ36 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 220 | 5 |
| MĐ37 | Báo cáo chuyên đề | 3 | 135 | 0 | 130 | 5 |
| Cộng | 61 | 1500 | 467 | 985 | 48 | |
| Tổng cộng | 107 | 2535 | 886 | 1556 | 93 | |
5. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp của ngành Dược
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc tại các vị trí:
- Kiểm nghiệm thuốc – mỹ phẩm – thực phẩm;
- Đảm bảo chất lượng;
- Bán lẻ thuốc;
- Thực hiện công tác kho dược và vật tư y tế;
- Thủ kho dược và vật tư y tế;
- Kinh doanh dược phẩm;
- Sản xuất thuốc;
- Thực hiện công tác dược tại cơ sở y tế.
Với nền tảng kiến thức khoa học, y thuật và đạo đức nghề nghiệp được bồi dưỡng bài bản trong 3 năm học ngành Dược tại trường Cao đẳng Y dược và Kinh tế Công nghệ, người học sau khi ra trường đủ năng lực hành nghề y tế tại cộng đồng, đồng thời sẵn sàng học lên các bậc học cao hơn để phát triển nghề nghiệp bền vững.
📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646
📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn tuyển sinh trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0385.843.665
📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080
Địa chỉ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh
🌐 Website: Cvn.edu.vn
Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ
