Văn bản pháp lý: Chương trình đào tạo tiếng Anh được ban hành kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-CĐYD ngày 20 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y Dược và Kinh Tế Công Nghệ
1. Tổng quan chương trình ngành Tiếng Anh
Tên ngành, nghề: Tiếng Anh
Mã ngành, nghề: 6220206
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm

2. Mục tiêu đào tạo của ngành Tiếng Anh
2.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo trình độ Cao đẳng có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành nghề nghiệp.
- Có khả năng làm việc độc lập, theo nhóm và ứng dụng công nghệ vào công việc.
- Rèn luyện đạo đức, ý thức nghề nghiệp, tác phong công nghiệp và sức khỏe tốt.
- Tạo điều kiện cho người học sau khi tốt nghiệp có thể tìm việc, tự tạo việc làm hoặc học lên cao hơn.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Kiến thức:
- Có kiến thức vững chắc về tiếng Anh, từ cơ bản đến chuyên sâu (ngữ âm, từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp).
- Biết biên tập, dịch thuật song ngữ Anh – Việt trong các lĩnh vực thương mại và du lịch.
- Hiểu biết về kiến thức chuyên ngành thương mại và du lịch phục vụ hội nhập.
Kỹ năng:
- Kỹ năng mềm: quản lý thời gian, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm, phân tích – tổng hợp.
- Thành thạo 4 kỹ năng tiếng Anh: nghe, nói, đọc, viết.
- Biên – phiên dịch các văn bản xã hội và chuyên ngành.
- Thành thạo tin học văn phòng và phần mềm hỗ trợ dịch thuật.
3 . Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: 34
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 100 tín chỉ (2250 giờ)
– Khối lượng các môn chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 79 tín chỉ (1815 giờ)
– Khối lượng lý thuyết: 886 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.302 giờ, kiểm tra: 62 giờ
– Thời gian khóa học: 2.5 năm
4. Chương trình khung
| Mã MH,MĐ/HP | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
| Tổng số | Trong đó | |||||
| Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra | ||||
| I | Các môn học chung/đại cương | |||||
| Các môn học chung/đại cương | 21 | 435 | 188 | 232 | 15 | |
| MH01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 43 | 30 | 2 |
| MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 29 | 1 | |
| MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 58 | 2 | |
| MH04 | Giáo dục quốc phòng-An ninh | 4 | 75 | 44 | 29 | 2 |
| MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
| MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 57 | 57 | 6 |
| II | Các môn học, mô đun chuyên ngành, nghề | |||||
| II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 14 | 270 | 145 | 116 | 9 |
| MH07 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 30 | 29 | 1 | |
| MH08 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2 | 30 | 29 | 1 | |
| MH09 | Ngữ pháp 1 | 2 | 30 | 29 | 1 | |
| MH10 | Ngữ pháp 2 | 2 | 30 | 29 | 1 | |
| MH11 | Ngữ âm học | 2 | 30 | 29 | 1 | |
| MĐ12 | Luyện âm thực hành 1 | 2 | 60 | 58 | 2 | |
| MĐ13 | Luyện âm thực hành 2 | 2 | 60 | 58 | 2 | |
| II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | 65 | 1545 | 553 | 954 | 38 |
| MH14 | Văn hóa Mỹ | 2 | 30 | 29 | 1 | |
| MH15 | Văn hóa Anh | 2 | 30 | 29 | 1 | |
| MĐ16 | Tiếng Anh nghe 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ17 | Tiếng Anh nghe 2 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
| MĐ18 | Tiếng Anh nghe 3 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
| MĐ19 | Tiếng Anh nghe 4 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
| MĐ20 | Tiếng Anh nói 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ21 | Tiếng Anh nói 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ22 | Tiếng Anh nói 3 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ23 | Tiếng Anh nói 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ24 | Tiếng Anh đọc 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ25 | Tiếng Anh đọc 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ26 | Tiếng Anh đọc 3 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ27 | Tiếng Anh đọc 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ28 | Tiếng Anh viết 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ29 | Tiếng Anh viết 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ30 | Tiếng Anh viết 3 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ31 | Tiếng Anh viết 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ32 | Dịch Anh-Việt | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ33 | Dịch Việt-Anh | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
| MĐ34 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 450 | ||
| Tổng cộng | 100 | 2250 | 886 | 1302 | 62 | |
5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Biên dịch viên – Phiên dịch viên – Biên tập viên: Dịch văn bản, phiên dịch trong lĩnh vực thương mại – du lịch.
- Nhân viên/Trợ lý quản trị kinh doanh: Làm việc tại các công ty trong/ngoài nước về kinh doanh, tiếp thị, chăm sóc khách hàng.
- Thư ký văn phòng – Trợ lý đối ngoại: Phụ trách công việc đối ngoại, đàm phán, ký kết hợp đồng, tiếp khách quốc tế.
- Nhân viên điều hành du lịch: Quản lý tour, phối hợp với đối tác trong/ngoài nước.
- Hướng dẫn viên du lịch: Tổ chức và dẫn tour trong và ngoài nước.
📞 Hotline phòng tuyển sinh và truyền thông: 0865.164.646
📞 Phòng tuyển sinh và truyền thông (tư vấn trực tiếp tại Hà Nội): 0865.160.109_ 0865.161.005_ 0385.843.665
📞Văn phòng tuyển sinh và truyền thông ở Hồ Chí Minh: 0865.161.080
Địa chỉ: Số 61 đường S11, Phường Tây Thạnh, TP Hồ Chí Minh
🌐 Website: Cvn.edu.vn
Facebook: Phòng Tuyển sinh Cao đẳng Y Dược và Kinh tế Công nghệ
Tiktok: https://www.tiktok.com/@tuyensinhcmet
